Nghiên cứu cấu trúc, tính chất của compozit chịu nhiệt độ cao, cách nhiệt trên cơ sở sợi cacbon và nhựa phenolic
https://app.box.com/s/i261olkdqw5yivftlgshl16zot3wevsz
https://app.box.com/s/i261olkdqw5yivftlgshl16zot3wevsz
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hình 1.19. Sự phụ thuộc <strong>của</strong> điện trở riêng ρ <strong>của</strong> <strong>sợi</strong> <strong>cacbon</strong> <strong>trên</strong> <strong>cơ</strong> <strong>sở</strong> hắc ín<br />
<strong>và</strong>o <strong>nhiệt</strong> <strong>độ</strong> xử lý <strong>nhiệt</strong> T ................................................................................. 28<br />
Hình 1.20. Cấu <strong>trúc</strong> vật liệu <strong>compozit</strong> <strong>cacbon</strong>-<strong>cacbon</strong> [28] ............................. 28<br />
Hình 1.21. Sự phụ thuộc <strong>độ</strong> bền kéo <strong>của</strong> <strong>compozit</strong> <strong>cacbon</strong>-<strong>cacbon</strong> 3D <strong>và</strong>o <strong>nhiệt</strong><br />
<strong>độ</strong> (1 - theo hướng x; 2 - theo hướng z) ............................................................ 30<br />
Hình 1.22. trình bày sự phụ thuộc <strong>của</strong> hệ số dãn nở <strong>nhiệt</strong> <strong>và</strong> hệ số dẫn <strong>nhiệt</strong> <strong>của</strong><br />
vật liệu <strong>compozit</strong> <strong>cacbon</strong>-<strong>cacbon</strong> 3D <strong>và</strong>o <strong>nhiệt</strong> <strong>độ</strong>. .......................................... 31<br />
Hình 2.1. Sơ đồ quá trình chế tạo mẫu vật liệu <strong>compozit</strong> <strong>cacbon</strong>-<strong>cacbon</strong> ........ 34<br />
Hình 2.2. Sơ đồ công nghệ phân hủy <strong>nhiệt</strong> ....................................................... 35<br />
Hình 2.3. Sơ đồ công nghệ CVI ........................................................................ 35<br />
Hình 2.4. Sơ đồ thiết bị xử lý <strong>nhiệt</strong> chế tạo <strong>compozit</strong> <strong>cacbon</strong>-<strong>cacbon</strong> ............. 36<br />
Hình 3.1. Bột graphit sử dụng trong chế tạo <strong>compozit</strong> <strong>cacbon</strong>-<strong>cacbon</strong> ............ 46<br />
Hình 3.2. Giản đồ phân tích cỡ hạt <strong>của</strong> bột graphit .......................................... 46<br />
Hình 3.3. Phổ SEM-EDX xác định thành phần bột graphit .............................. 47<br />
Hình 3.4. Vải <strong>sợi</strong> <strong>cacbon</strong> <strong>và</strong> <strong>cacbon</strong> <strong>sợi</strong> ngắn sử dụng trong chế tạo <strong>compozit</strong><br />
<strong>cacbon</strong>-<strong>cacbon</strong> ................................................................................................... 48<br />
Hình 3.5. Ảnh FeSEM <strong>của</strong> bề mặt <strong>sợi</strong> <strong>cacbon</strong> khi chưa xử lý <strong>nhiệt</strong> (a) <strong>và</strong> đã xử<br />
lý <strong>nhiệt</strong> ở 400 o C (b) ........................................................................................... 49<br />
Hình 3.6. Phổ EDX về thành phần hóa học <strong>của</strong> <strong>sợi</strong> <strong>cacbon</strong> xử lý <strong>nhiệt</strong> ở 400 o C<br />
............................................................................................................................ 49<br />
Hình 3.7. Phổ hồng ngoại <strong>của</strong> mẫu <strong>nhựa</strong> phân tách từ vật liệu <strong>cách</strong> <strong>nhiệt</strong> trong<br />
<strong>độ</strong>ng <strong>cơ</strong> đẩy nhiên liệu rắn A72 ........................................................................ 51<br />
Hình 3.8. Phổ hồng ngoại <strong>của</strong> mẫu <strong>sợi</strong> <strong>cacbon</strong> phân tách từ vật liệu <strong>cách</strong> <strong>nhiệt</strong><br />
trong <strong>độ</strong>ng <strong>cơ</strong> đẩy nhiên liệu rắn A72 ............................................................... 53<br />
Hình 3.9. Ảnh SEM <strong>của</strong> <strong>sợi</strong> <strong>cacbon</strong> sau khi biến <strong>tính</strong> bề mặt .......................... 54<br />
Hình 3.10. Ảnh SEM <strong>của</strong> <strong>compozit</strong> <strong>sợi</strong> <strong>cacbon</strong>/<strong>phenolic</strong> chế tạo được ........... 56<br />
Hình 3.11. Giản đồ phân tích <strong>nhiệt</strong> <strong>của</strong> <strong>nhựa</strong> nền (đường dưới) <strong>và</strong> <strong>compozit</strong> <strong>sợi</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>cacbon</strong>/<strong>phenolic</strong> (đường <strong>trên</strong>) do luận văn chế tạo ........................................... 57<br />
Hình 3.12. Ảnh SEM <strong>của</strong> mẫu <strong>compozit</strong> C-C-C sau CVI chu kỳ 1 ................. 58<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN<br />
http://www. lrc.tnu.edu.vn/<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial