10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

B. dễ bay hơi.<br />

C. nhiệt độ nóng chảy <strong>và</strong> nhiệt độ sôi khá cao.<br />

D. D cả A <strong>và</strong> C <strong>đề</strong>u đúng.<br />

2. <strong>Quy</strong> tắc bát tử không đúng với trường hợp phân tử chất nào dưới đây ?<br />

A. H 2 O B. NO 2 C. CO 2 D. Cl 2<br />

3. Trong phân tử nitơ có :<br />

A. Một liên kết σ <strong>và</strong> 2 liên kết π<br />

B. Một liên kết đôi <strong>và</strong> một liên kết cho − nhận.<br />

C. Một liên kết π, hai liên kết σ<br />

D. Liên kết cộng hoá trị phân cực.<br />

4. Viết công thức cấu tạo của các chất sau<br />

NH 3 , SiF 4 , C 2 H 2 , SO 2 , SO 3 , H 2 SO 3 , H 2 SO 4 , H 2 CO 3 , H 3 PO 4 , CaSO 3 , CaSO 4<br />

Xác định số OXH của các nguyên tố trong các hợp chất<br />

5. Viết cấu hình electron <strong>và</strong> sự phân bố e theo obitan của nguyên tử Cl (Z = 17). Để đạt được<br />

cấu hình khí hiếm gần nhất thì nguyên tử Cl nhường <strong>hay</strong> thu thêm bao nhiêu electron ?<br />

Viết sơ đồ tạo ion clo.<br />

6. Giải thích sự hình thành cặp e liên kết giữa nguyên tử C với các nguyên tử hiđro trong<br />

phân tử CH 4 , giữa hai nguyên tử N trong phân tử N 2 .<br />

7. Viết công thức cấu tạo của C 2 H 4 . Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử C 2 H 4 .<br />

8. Hãy viết công thức electron của các phân tử H 2 , N 2 , H 2 O, CO 2 . Hãy cho biết trong các<br />

phân tử đó thì phân tử nào chứa liên kết cộng hoá trị phân cực <strong>và</strong> phân tử nào chứa liên kết<br />

cộng hóa trị không phân cực, phân tử nào phân cực <strong>và</strong> phân tử nào không.<br />

9. Nguyên tố R ở nhóm IA, nguyên tố X ở nhóm VIIA <strong>và</strong> cùng thuộc chu kì 3 của bảng tuần<br />

hoàn.<br />

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của R <strong>và</strong> X.<br />

b) Cho biết loại liên kết trong phân tử RX <strong>và</strong> X 2 <strong>và</strong> giải thích sự hình thành liên kết đó.<br />

<strong>10</strong>. So sánh liên kết ion <strong>và</strong> liên kết cộng hoá trị.<br />

11. Cho các nguyên tố<br />

Nguyên tố S O N Ag Cl H<br />

Độ âm điện 2,58 3,44 3,04 1,93 3,16 2,20<br />

2<br />

Hãy xác định bản chất liên kết trong các phân tử <strong>và</strong> ion sau : AgCl, H 2 O, SO − , NH +<br />

4 4<br />

12. Xác định số oxi hóa của N <strong>và</strong> Cl trong các phân tử <strong>và</strong> ion sau : N 2 O, Cl 2 O 7 , NO − , ClO − ,<br />

3 4<br />

ClO − , NO 2 , HClO 3 , NO 2 .<br />

13. So sánh bản chất của liên kết kim loại với liên kết cộng hoá trị <strong>và</strong> liên kết ion.<br />

14. Nước <strong>và</strong> muối ăn có nhiệt độ nóng chảy rất khác nhau. Giải thích dựa <strong>và</strong>o hiểu biết về cấu<br />

tạo tinh thể của 2 hợp chất trên.<br />

15. a) Hãy giải thích vì sao N 2 <strong>và</strong> Cl 2 <strong>đề</strong>u có độ âm điện gần bằng nhau nhưng ở điều<br />

kiện thường N 2 hoạt động kém hơn Cl 2 .<br />

3<br />

b) Bằng hình vẽ hãy mô tả sự xen phủ obitan nguyên tử tạo ra các liên kết trong phân tử<br />

N 2 .<br />

D. Hướng dẫn trả lời câu hỏi <strong>và</strong> bài <strong>tập</strong><br />

1. D 2. B 3. A 4. C 5. D<br />

6. A 7. B 8. C 9. A <strong>10</strong>. C.<br />

11. B1 : Xác định loại liên kết trong phân tử dựa <strong>và</strong>o hiệu độ âm điện<br />

B2 : Xác định loại hợp chất, nếu thuộc loại axit có chứa oxi cần xác định vị trí của nguyên<br />

tố trung <strong>tâm</strong>.Thông thường axit có bao nhiêu nguyên tử H thì có bấy nhiêu nhóm – OH, nguyên<br />

tử oxi trong nhóm OH sẽ liên kết với nguyên tử trung <strong>tâm</strong>. nguyên tử trung <strong>tâm</strong> sẽ liên kết với<br />

các nguyên tử oxi còn lại. Nếu hợp chất thuộc loại muối có chứa oxi thì phải viết công thức cấu<br />

tạo của axit tương ứng trước sau đó t<strong>hay</strong> các nguyên tử kim loại có mặt trong muối bằng các<br />

nguyên tử H.<br />

Ví dụ : Viết công thức cấu tạo của H 2 SO 3 . Do phân tử có 2 nguyên tử H, nên có 2 nhóm –<br />

OH sau đó 2 nguyên tử Oxi của hai nhóm –OH sẽ liên kết với nguyên tử trung <strong>tâm</strong> là lưu huỳnh<br />

bằng liên kết đơn, nguyên tử lưu huỳnh lại liên kết với nguyên tử Oxi thứ ba bằng liên kết cho<br />

nhận. Do lưu huỳnh có 2e độc thân ở trạng thái cơ bản<br />

H<br />

O<br />

S<br />

O<br />

H O<br />

H O<br />

NH 3 .. H 3 PO 4<br />

H O P O<br />

H N H<br />

H O<br />

H<br />

H O<br />

O<br />

F<br />

S<br />

SiF 4 H 2 SO 4 H O O<br />

F Si F<br />

F<br />

H O<br />

C 2 H 2 H C C H H 2 CO 3 C O<br />

H O<br />

12. 17Cl : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />

Sự phân bố e theo obitan : ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑<br />

1s 2 2 6 2<br />

2s 2p 3s 3p 5<br />

Để đạt được cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì nguyên tử clo nhận 1e. Sơ đồ quá<br />

trình tạo thành ion clo :<br />

Cl + 1e → Cl −<br />

13. Trong phân tử CH 4 , nguyên tử C bỏ ra 4 electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng tạo thành<br />

4 cặp electron chung với 4 nguyên tử H. Các nguyên tử trong phân tử CH 4 <strong>đề</strong>u đạt được<br />

cấu hình của khí hiếm gần nhất : mỗi nguyên tử hiđro có 2 electron, mỗi nguyên tử cacbon<br />

có 8 electron ở <strong>lớp</strong> vỏ ngoài cùng.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

4

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!