Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong> TN TL TN TL TN TL<br />
1. Cấu tạo nguyên<br />
tử<br />
1<br />
0.25<br />
2. Đồng vị 1<br />
4. Bảng tuẩn hoàn 1<br />
5. Số oxi hoá 1<br />
6. Tinh thể 1<br />
7. Liên kết hoá học 1<br />
8. Phản ứng oxi hoá<br />
khử<br />
1<br />
Tổng 3<br />
2. Đề bài<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.75<br />
1<br />
1<br />
5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
1.25<br />
Câu 1. Chất oxi hoá là<br />
A. chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.<br />
B. chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.<br />
C. chất chuyển eletron cho chất khác.<br />
D. chất nhận proton của chất khác.<br />
Câu 2. Axit clohidric có thể thực hiện được các phản ứng sau :<br />
1. MnO 2 + 4 HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O<br />
2. Na 2 CO 3 + 2 HCl → 2 NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
3. 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl 3 + 3 H 2<br />
Vai trò của HCl trong các phản ứng trên lần lượt là :<br />
A. axit trong cả 3 phản ứng.<br />
B. chất khử, axit, axit.<br />
C. chất khử, axit, chất oxi hoá.<br />
D. chất khử, môi trường, chất oxi hoá.<br />
Câu 3. Khử hoàn toàn 8 gam Fe 2 O 3 bằng CO dư, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hoà tan<br />
chất rắn bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với<br />
dung dịch NaOH dư có không khí. Kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối<br />
lượng không đổi thu được chất rắn Z. Khối lượng chất rắn Z là<br />
A. 8 gam.<br />
B. 16 gam.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
8<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1.5<br />
2.5<br />
1<br />
1.5<br />
8<br />
2<br />
1<br />
3<br />
2<br />
1<br />
3<br />
4<br />
16<br />
<strong>10</strong><br />
1.75<br />
0.25<br />
3<br />
0.5<br />
0.25<br />
1.5<br />
2.25<br />
67<br />
C. 32 gam.<br />
D. 48 gam.<br />
Câu 4. Liên kết kim loại là<br />
A. liên kết hình thành do các nguyên tửv kim loại lại gần nhau.<br />
B. liên kết hình thành do sự dùng chung các cặp eletron hoá trị của các nguyên tử kim loại.<br />
C. liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại chuyển động trong<br />
bộ mạng tinh thể kim loại <strong>và</strong> <strong>tập</strong> hợp các eletron hoá trị chuyển động tự do.<br />
D. liên kết giữa các nguyên tử <strong>và</strong> ion kim loại trong mạng tinh thể kim loại do sự tham gia<br />
của các electron tự do.<br />
Câu 5. Số oxi hoá của C trong hợp chất C 6 H 12 O 6 , O trong H 2 O 2 <strong>và</strong> S trong FeS 2 lần lượt là<br />
A. 0, -1, -1.<br />
B. 0, -2, -2.<br />
C. +4, -2, -2.<br />
D. +4, -2, -1.<br />
Câu 6. Nước đá có tỉ khối nhỏ hơn nước lỏng vì<br />
A. khối lượng nước đá nhỏ hơn khối lượng nước lỏng.<br />
B. nước lỏng chứa cả oxi ở dạng tan.<br />
C. nước đá có cấu trúc rỗng (tinh thể phân tử).<br />
D. nước đá không chứa khí cacbonic.<br />
Câu 7. Theo <strong>thuyết</strong> lai hoá, liên kết trong phân tử CH 4 được hình thành do sự xen phủ giữa<br />
A. các obitan s của nguyên tử H <strong>và</strong> 3 obitan p, 1 obitan s của nguyên tử C.<br />
B. các obitan của nguyên tử H <strong>và</strong> các obitan lai hoá sp của nguyên tử C.<br />
C. các obitan của nguyên tử H <strong>và</strong> các obitan lai hoá sp 2 của nguyên tử C.<br />
D. các obitan của nguyên tử H <strong>và</strong> các obitan lai hoá sp 3 của nguyên tử C.<br />
Câu 8. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố phi kim <strong>đề</strong>u<br />
A. thuộc chu kì nhỏ.<br />
B. thuộc chu kì lớn.<br />
C. thuộc nhóm A.<br />
D. thuộc cả nhóm A <strong>và</strong> B.<br />
Câu 9. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 46, nguyên tố X thuộc cùng nhóm với<br />
nitơ. Nguyên tố X là<br />
A. N.<br />
B. P.<br />
C. As.<br />
D. Te.<br />
Câu <strong>10</strong>. Trong tự nhiên cứ <strong>10</strong>0 nguyên tử H thì có 98 nguyên tử 1 1 H còn lại là 2 1H . Vậy nguyên<br />
tử khối trung bình của nguyên tử H có giá trị là<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
A. 0,98.<br />
B. 1,00.<br />
C. 1,02.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
68