10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />

số điểm<br />

2. Đề bài<br />

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :<br />

1. Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì<br />

A. có tính oxi hoá mạnh B. có tính khử mạnh<br />

C. có khả năng hấp thụ màu D. có tính axit mạnh<br />

2. Các câu sau, câu nào đúng ?<br />

A. Tất cả các muối halogen của bạc <strong>đề</strong>u không tan.<br />

B. Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất <strong>và</strong> hợp chất.<br />

C. Axit HI là một axit mạnh.<br />

D. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI tính axit giảm dần.<br />

3. Trong các câu sau, Câu nào sai ?<br />

A. Halogen là những phi kim điển hình.<br />

B. Halogen có tính khử mạnh hơn tính oxi hoá.<br />

C. Nguyên tử halogen dễ nhận 1 e để đạt cấu hình electron của khí hiếm.<br />

D. Trừ flo, các halogen khác có các số oxi hoá : −1, +1, +3, +5, +7.<br />

4. Khi cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sẽ thu được<br />

A. muối clorua.<br />

B. muối hipoclorit.<br />

C. muối clorua <strong>và</strong> muối hipoclorit.<br />

D. muối clorua <strong>và</strong> muối clorat.<br />

5. Trong dãy axit HCl, HBr, HI, HF, axit mạnh nhất là :<br />

A. HF B. HCl C. HBr D. HI<br />

6. Trong dãy axit : HClO, HClO 2 , HClO 3 , HClO 4 , axit có tính oxi hoá mạnh nhất là<br />

A. HClO B. HClO 2 C. HClO 3 D. HClO 4<br />

7. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một<br />

hoá chất có thể nhận biết được từng lọ trên, hoá chất đó là :<br />

A. Ag 2 CO 3 C. CuSO 4<br />

B. AgNO 3 D. Cả A <strong>và</strong> B <strong>đề</strong>u đúng<br />

8. F 2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ?<br />

A. Na, Mg, N, P B. Au, Cu, C, S<br />

C. Au, Pt, N, P D. Na, Mg, O 2 , P<br />

9. Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau đây :<br />

AgNO 3 , ZnCl 2 , HI, K 2 CO 3 . Biết rằng Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các<br />

chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là :<br />

A. AgNO 3 , Na 2 CO 3 , HI, ZnCl 2<br />

B. ZnCl 2 , Na 2 CO 3 , HI, AgNO 3<br />

20<br />

C. AgNO 3 , HI, Na 2 CO 3 , ZnCl 2<br />

D. ZnCl 2 , HI, Na 2 CO 3 , AgNO 3<br />

<strong>10</strong>. Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau :<br />

Đáp án :<br />

KI, HI, AgNO 3 , Na 2 CO 3<br />

Biết rằng :<br />

− Nếu cho X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa.<br />

− Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại.<br />

− Z tạo được một kết tủa trắng <strong>và</strong> 1 chất khí với các chất còn lại.<br />

− T tạo được một chất khí <strong>và</strong> một kết tủa <strong>và</strong>ng với các chất còn lại.<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :<br />

A. KI, Na 2 CO 3 , HI, AgNO 3 B. KI, AgNO 3 , Na 2 CO 3 , HI<br />

C. HI, AgNO 3 , Na 2 CO 3 , KI D. HI, Na 2 CO 3 , KI, AgNO 3<br />

1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1. Oxi <strong>và</strong> hợp chất<br />

H 2 O 2<br />

2. Ozon 1<br />

3. Lưu huỳnh <strong>và</strong><br />

hợp chất<br />

Tổng 4<br />

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />

ĐA A C B D D A B B C B<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

Chương 6<br />

NHÓM OXI<br />

ĐỀ 1<br />

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />

TN TL TN TL TN TL<br />

2<br />

5<br />

1<br />

1<br />

1<br />

3<br />

1<br />

1<br />

1<br />

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />

số điểm<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

3<br />

1<br />

1<br />

1<br />

3<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

1<br />

1<br />

1<br />

3<br />

3<br />

3<br />

4<br />

<strong>10</strong><br />

4<br />

3<br />

3<br />

<strong>10</strong><br />

21

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!