Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
Zn → Zn 2+ +2e<br />
0,3 0,6<br />
S +6 + (6-x)e → S x<br />
0,1 0,1(6-x)<br />
Số mol electron cho bằng số mol electron nhận<br />
0,1(6-x) =0,6 ⇒ x=0. Vậy sản phẩm chứa lưu huỳnh là S<br />
Câu 3. (3 điểm)<br />
2 Al + 3S<br />
o<br />
t<br />
⎯⎯→ Al 2 S 3<br />
0,2mol 0,1 mol<br />
Fe+S<br />
o<br />
t<br />
⎯⎯→ FeS<br />
2x 2x<br />
Cu+S<br />
o<br />
t<br />
⎯⎯→ CuS<br />
2y 2y<br />
Al 2 S 3 + 6 H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3 H 2 S<br />
0,05 mol 0,15 mol<br />
nAl<br />
= 0,2 mol⇒ mAl<br />
= 5,4g<br />
o<br />
t<br />
Al 2 S 3 + 4,5 O 2 ⎯⎯→ Al 2 O 3 + 3 SO 2<br />
0,1 0,45 0,3mol<br />
t<br />
2 FeS + 3,5 O o<br />
2 ⎯⎯→ Fe 2 O 3 + 2 SO 2<br />
x 3,5/2x x<br />
t<br />
CuS + 1,5 O 2 ⎯⎯→ CuO + SO 2<br />
y 1,5 y y<br />
o<br />
5 SO 2 + 2 KMnO 4 + 2 H 2 O ⎯ ⎯→ K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 2 H 2 SO 4<br />
0,5 mol 0,2 mol<br />
x+y = 0,2 (1)<br />
3,5/2x +1,5 y = 0,775 -0,45 = 0,325<br />
x= 0,1 mol ; y=0,1 mol<br />
m Cu = 0,2.64 = 12,8 g<br />
m Fe = 0,2.56 = 11,2 g<br />
m hỗn hợp ban đầu = 29,4 g<br />
%m Al =18,37%<br />
%m Fe = 38,<strong>10</strong> %<br />
%m Cu = 43,53%<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4<br />
41<br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Cấu hình<br />
electron nguyên tử<br />
2. Tính chất 1<br />
3. Điều chế -Nhận<br />
biết<br />
Tổng 1<br />
2. Đề bài<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
0.25<br />
0.25<br />
1<br />
6<br />
2<br />
<strong>10</strong><br />
0.25<br />
1.5<br />
0,5<br />
1<br />
Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1. Để phân biệt 2 khí Cl 2 <strong>và</strong> SO 2 đựng trong 2 lọ riêng biệt, có thể dùng<br />
A. giấy tẩm hỗn hợp KI <strong>và</strong> hồ tinh bột.<br />
B. dung dịch nước vôi trong.<br />
C. giấy tẩm dung dịch I 2 trong KI dư.<br />
D. cả 3 phương án trên.<br />
Câu 2. Phản ứng nào sau đây viết không chính xác ?<br />
o<br />
250 C<br />
A. H 2 +I 2 ⎯⎯⎯⎯→ 2HI<br />
B. 2P+3Br 2 ⎯→<br />
2PBr 3<br />
C. I 2 +K 2 S ⎯→<br />
2KI+ S<br />
D. Br 2 +SO 2 +2H 2 O ⎯→<br />
2HBr+H 2 SO 4<br />
Câu 3. Phản ứng nào sau đây viết đúng ?<br />
A. 4HF+ SiO 2 ⎯→<br />
SiF 4 +2H 2 O<br />
B. 4HCl+ SiO 2 ⎯→<br />
SiCl 4 +2H 2 O<br />
C. 4HI+ SiO 2 ⎯→<br />
SiI 4 +2H 2 O<br />
D. 4HBr+ SiO 2 ⎯→<br />
SiBr 4 +2H 2 O<br />
Câu 4. Liên kết hóa học trong các phân tử halogen <strong>đề</strong>u là<br />
A. liên kết ion.<br />
B. liên kết cộng hóa trị có cực.<br />
C. liên kết cộng hóa trị không cực.<br />
D. liên kết cho nhận.<br />
Câu 5. Sục 1,12 lít khí SO 2 ở đktc <strong>và</strong>o 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M ; sau phản ứng thu được<br />
A. 12,6 g Na 2 SO 3 .<br />
B. 5,2 g NaHSO 3 .<br />
C. 6,3 g Na 2 SO 3 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2.0<br />
4.25<br />
2<br />
4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.5<br />
2<br />
5.5<br />
5<br />
1<br />
13<br />
2<br />
15<br />
0.25<br />
9.25<br />
0.5<br />
<strong>10</strong>,0<br />
42