Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
C. đổ từ từ axit <strong>và</strong>o nước. D. đổ từ từ nước <strong>và</strong>o axit.<br />
4. Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe 3 O 4 với H 2 SO 4 đặc, nóng là<br />
A. Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 , H 2 O B. FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , H 2 O<br />
C. FeSO 4 + H 2 O D. Fe 2 (SO 4 ) 3 , H 2 O<br />
5. Cho các chất : Cu (rắn) ; Ag (rắn) ; Au (rắn) ; S (rắn) ; C (rắn) ; dung dịch KI ; CH 4 (khí).<br />
Oxi phản ứng được với :<br />
A. 6 chất B. 5 chất C. 4 chất D. 3 chất<br />
6. Chất nào sau đây bị thụ động trong H 2 SO 4 đặc, nguội ?<br />
A. Fe B. Al C. Cu D. Cả A <strong>và</strong> B<br />
7. Để nhận biết H 2 S <strong>và</strong> muối sunfua, có thể dùng hoá chất là :<br />
A. dung dịch Na 2 SO 4 B. dung dịch Pb(NO 3 ) 2<br />
C. dung dịch FeCl 2 D. dung dịch NaOH<br />
8. Trong các câu sau, câu nào sai ?<br />
A. Oxi tác dụng với hầu hết các nguyên tố phi kim trừ nitơ <strong>và</strong> halogen.<br />
B. SO 2 có tính khử mạnh.<br />
C. Axit sunfuhiđric là một axit yếu<br />
D. Hiđro peoxit là hợp chất ít bền.<br />
9. Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ :<br />
A. không có hiện tượng gì. C. có vẩn đục màu <strong>và</strong>ng.<br />
B. có bọt khí thoát ra. D. chuyển sang màu <strong>và</strong>ng.<br />
<strong>10</strong>. Hiện tượng ở câu 9 xảy ra do :<br />
Đáp án :<br />
A. sự nhiễm các bụi bẩn trong không khí.<br />
B. một phần H 2 S bị oxi hoá thành S.<br />
C. một phần H 2 S bị oxi hoá thành axit sunfuric.<br />
D. một phần H 2 S bị oxi hoá giải phóng khí SO 2 .<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Oxi <strong>và</strong> hợp chất<br />
H 2 O 2<br />
2. Ozon 2<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />
ĐA B B C A C D B B C B<br />
1<br />
1<br />
2<br />
ĐỀ 3<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3<br />
4<br />
3<br />
4<br />
24<br />
3. Lưu huỳnh <strong>và</strong><br />
hợp chất<br />
Tổng 5<br />
2<br />
2<br />
5<br />
1<br />
3<br />
1<br />
Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />
số điểm<br />
2. Đề bài<br />
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :<br />
1. Oxi <strong>và</strong> ozon không cùng phản ứng được với dãy chất nào sau đây ?<br />
A. Fe ; S ; Cu B. Ag ; C ; Mg C. Na ; N 2 ; Al D. Cu ; P ; Zn.<br />
2. Oxi dùng để hàn <strong>và</strong> cắt kim loại phải thật khô. Chất nào sau đây có thể làm khô oxi ?<br />
A. Nhôm oxit B. Nước vôi trong<br />
C. Axit sunfuric đặc D. Dung dịch natri hiđroxit<br />
3. Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ?<br />
A. Na, Mg, Cl 2 , S B. Na, Al, I 2 , N 2<br />
C. Mg, Ca, N 2 , S D. Mg, Ca, Au, S<br />
4. Phân tử O 3 gồm<br />
A. hai liên kết đôi.<br />
B. một liên kết đôi <strong>và</strong> một liên kết đơn.<br />
C. một liên kết đôi <strong>và</strong> một liên kết cho − nhận.<br />
D. hai liên kết cho − nhận.<br />
5. Khi cho O 3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột <strong>và</strong> KI, thấy xuất hiện màu xanh.<br />
Hiện tượng này xảy ra do :<br />
A. sự oxi hoá iotua B. sự oxi hoá tinh bột<br />
C. sự oxi hoá kali D. sự oxi hoá ozon<br />
6. Để phân biệt khí O 2 <strong>và</strong> O 3 có thể dùng hoá chất là<br />
A. Cu. B. hồ tinh bột.<br />
C. H 2 . D. dung dịch KI <strong>và</strong> hồ tinh bột.<br />
7. Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng <strong>và</strong> chuyên chở axit H 2 SO 4 đặc vì :<br />
A. Sắt bị thụ động hóa trong H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thường.<br />
B. H 2 SO 4 đặc không phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường.<br />
C. Thép có chứa các chất phụ trợ không phản ứng với H 2 SO 4 đặc.<br />
D. Thép là hợp kim bền với axit<br />
8. Sản phẩm của phản ứng ozon với dung dịch KI là :<br />
A. I 2 + KOH<br />
B. I 2 + KOH + O 2<br />
C. KIO + H 2 O<br />
D. KIO 3 + O 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
2<br />
3<br />
<strong>10</strong><br />
3<br />
<strong>10</strong><br />
25