Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
Phản ứng thế, phản ứng phân huỷ, phản ứng hóa hợp, phản ứng <strong>tra</strong>o đổi có phải là phản<br />
ứng oxi hoá khử <strong>hay</strong> không ? Cho thí dụ minh hoạ.<br />
Câu 3. (1,5 điểm)<br />
Cân bằng các phản ứng sau <strong>và</strong> nói rõ chất oxi hoá chất khử.<br />
t<br />
a) Cl 2 + NH 3 ⎯⎯→ N 2 + HCl<br />
o<br />
b) MnSO 4 + NH 3 + H 2 O 2 → MnO 2 ↓ + (NH 4 ) 2 SO 4<br />
Câu 4. (1,5 điểm)<br />
Cho 21,6 gam một kim loại M (có hoá trị n) tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư,<br />
sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Xác định kim loại, biết phản ứng xảy ra như sau :<br />
o<br />
t<br />
M + HNO 3 ⎯⎯→ M(NO 3 ) n + NO 2 + H 2 O<br />
Hướng dẫn giải<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong> 11 12<br />
ĐA B B A B C C A A A C D B<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
Tham khảo sách giáo khoa.<br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
Tham khảo sách giáo khoa.<br />
Câu 3. (1,5 điểm)<br />
a) 3 Cl 2 + 2 NH 3<br />
C. oxh C. khử<br />
o<br />
t<br />
⎯⎯→ N 2 + 6 HCl<br />
b) MnSO 4 + 2 NH 3 + H 2 O 2 → MnO 2 ↓ + (NH 4 ) 2 SO 4<br />
C. khử C.oxh<br />
Câu 4. (1,5 điểm)<br />
Phương trình hoá học :<br />
o<br />
t<br />
M + 2n HNO 3 ⎯⎯→ M(NO 3 ) n + n NO 2 + n H 2 O<br />
Từ giả thiết <strong>và</strong> phương trình hoá học trên, ta được : M = <strong>10</strong>8n.<br />
Vậy M là bạc (Ag).<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
25<br />
1. Liên kết ion<br />
2. Liên kết cộng<br />
hóa trị<br />
3. Phản ứng oxi hoá<br />
khử<br />
Tổng<br />
2. Đề bài<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
6<br />
1<br />
<strong>10</strong><br />
0.25<br />
0.5<br />
1.5<br />
Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
2<br />
Câu 1. Trong ion SO − 4 có<br />
A. A số proton là 48 số electron là 50.<br />
B. số proton là 48 số electron là 48.<br />
C. số proton là 50 số electron là 50.<br />
D. số proton là 96 số electron là 98.<br />
Câu 2. Cho các nguyên tố M, R, X (Z M = 6, Z R = 9, Z X = 8). Khả năng nhường electron giảm<br />
dần theo dãy<br />
A. M < R < X.<br />
B. M < X < R.<br />
C. X < R < M.<br />
D. X < M < R.<br />
Câu 3. Liên kết cộng trị cho – nhận là liên kết<br />
A. ion.<br />
B.<br />
cộng hóa trị đặc biệt<br />
C. chỉ hình thành giữa N <strong>và</strong> H.<br />
D. tồn tại trong mạng tinh thể phân tử.<br />
Câu 4. Liên kết đôi là liên kết hoá học gồm<br />
A. 1 liên kết xích ma (σ) <strong>và</strong> 1 liên kết pi (σ).<br />
B. 2 liên kết pi (π).<br />
C. 2 liên kết xích ma (σ).<br />
D. 1 liên kết xích ma (σ).<br />
1<br />
2<br />
4.25<br />
Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của C 3 H 6 ?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.75<br />
1<br />
3.75<br />
3<br />
2<br />
8<br />
5<br />
15<br />
<strong>10</strong><br />
0.5<br />
5.5<br />
4<br />
26