10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong> 11 12<br />

ĐA B D A D B B C C C B A B<br />

II.Tự luận (7 điểm)<br />

Câu 1. (3 điểm)<br />

a) Xếp các chất theo chiều tính oxi hoá tăng dần : H 2 S, S, SO 2 , H 2 SO 4 (0,5 điểm)<br />

b) Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là S <strong>và</strong> SO 2 (0,5 điểm)<br />

Dẫn thí dụ minh họa :<br />

o<br />

t<br />

S + O 2 ⎯⎯→ SO 2 (S là chất khử) (0,5 điểm)<br />

o<br />

t<br />

S + 2Na ⎯⎯→ Na 2 S ( S là chất oxi hoá )<br />

5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O ⎯⎯→ K 2 SO 4 + MnSO 4 + 2H 2 SO 4<br />

Câu 2. (4,0 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

( SO 2 là chất khử ) (0,5 điểm)<br />

SO 2 + 2H 2 S ⎯⎯→ 3S + 2H 2 O (SO 2 là chất oxi hoá) (0,5 điểm)<br />

Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp Fe <strong>và</strong> Fe 2 O 3 ( hỗn hợp A) bằng dung dịch H 2 SO 4<br />

đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được 672 ml khí SO 2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng khí SO 2 qua<br />

bình đựng 200 ml dung dịch NaOH có nồng độ 0,5 M, được dung dịch B.<br />

1. Viết các phương trình hoá học hoà tan hỗn hợp A.<br />

2. Tính thành phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.<br />

3. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B, coi sự t<strong>hay</strong> đổi thể tích dung dịch không<br />

đáng kể.<br />

(Cho : Fe = 56 ; O = 16 ; S = 32 )<br />

1. Các phương trình hoá học : (1,0 điểm), mỗi pthh đúng cho 0,5 điểm<br />

2Fe + 6H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O (1)<br />

Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O (2)<br />

2. Tính thành phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A. (1,5 điểm)<br />

Theo pthh (1) số mol Fe = 2 3 số mol SO 2 = 2 3 . 0,672 = 0,02 mol (0,5 điểm)<br />

22,4<br />

Khối lượng Fe trong A : 0,02.56 = 1,12 (gam) (0,5 điểm)<br />

% Khối lượng Fe trong A : 1,12.<strong>10</strong>0% = 41,18% ;<br />

2,72<br />

% Khối lượng Fe 2 O 3 = 58,82% (0,5 điểm)<br />

3. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B. ( 1,0 điểm)<br />

Số mol NaOH = 0,2.0,5 = 0,1<br />

Số mol SO 2 = 0,03 mol<br />

Số mol NaOH > 2 lần số mol SO 2 vì vậy chỉ xảy ra phản ứng, NaOH còn dư.<br />

SO 2 + 2NaOH ⎯⎯→ Na 2 SO 3 + H 2 O (3)<br />

73<br />

Thep pthh (3) số mol Na 2 SO 3 = số mol SO 2 = 0,03 mol.<br />

Số mol NaOH tham gia phản ứng = 2 số mol SO 2 = 0,03. 2 = 0,06 mol, còn dư : 1,00<br />

- 0,06 = 0,04 mol.<br />

Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B :<br />

0,03<br />

[ Na<br />

2SO3]<br />

= = 0,15M ;<br />

0,2<br />

0,04<br />

[ NaOH]<br />

= = 0, 2M.<br />

0, 2<br />

1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1. Nhóm Halogen 3<br />

2. Oxi - Lưu huỳnh 2<br />

3. Tốc độ phản ứng<br />

<strong>và</strong> CBHH<br />

4. <strong>Bài</strong> toán tính<br />

thành phần hỗn hợp<br />

1<br />

Tổng 6<br />

2. Đề bài<br />

ĐỀ 2<br />

(Theo SGK cơ bản)<br />

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />

TN TL TN TL TN TL<br />

0.75<br />

0.5<br />

0.25<br />

1.5<br />

3<br />

1<br />

1<br />

7<br />

0.75<br />

0.25<br />

0.25<br />

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />

Câu 1. Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo thể hiện<br />

A. tính oxi hoá. B. tính khử.<br />

1<br />

1<br />

1.5<br />

1.5<br />

4.25<br />

1<br />

0.25<br />

C. tính axit. D. vừa tính oxi hoá vừa tính khử.<br />

Câu 2. Những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của khí hiđroclorua ?<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

1<br />

4.0<br />

4.25<br />

8<br />

4<br />

2<br />

1<br />

14<br />

3.25<br />

2.25<br />

0.5<br />

4.0<br />

<strong>10</strong><br />

74

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!