Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Vị trí nguyên tố<br />
trong bảng tuần<br />
hoàn<br />
2. Sự biến thiên tính<br />
chất<br />
3. Từ vị trí suy ra<br />
cấu tạo <strong>và</strong> tính chất.<br />
Tổng 4<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
4<br />
1<br />
2<br />
1<br />
4<br />
1<br />
2<br />
1<br />
Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />
số điểm<br />
2. Đề bài<br />
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :<br />
1. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R 2 O 5. Công thức hợp chất khí của R với hiđro<br />
là :<br />
A. RH 5 B. RH 2 C. RH 3 D. RH 4<br />
2. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hoá trị của M là 1. M là :<br />
A. 19 K B. 20 Ca<br />
C. 29 Cu D. Cả A <strong>và</strong> C<br />
3. Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là kim loại thuộc chu kì 4. M là :<br />
A. 35 Br B. 25 Mn<br />
C. 27 Co D. Cả B <strong>và</strong> C <strong>đề</strong>u đúng<br />
4. Cation R 2+ có cấu hình electron của phân <strong>lớp</strong> ngoài cùng là 2p 6 . Vị trí của R trong bảng<br />
tuần hoàn là :<br />
A. chu kì 2, nhóm VIA<br />
B. chu kì 2, nhóm VIIIA<br />
C. chu kì 3, nhóm IIA<br />
D. chu kì 2, nhóm VIB<br />
5. Cho các nguyên tố 20 Ca, 12 Mg, 13 Al, 14 Si, 15 P. Thứ tự tính kim loại tăng dần là :<br />
A. P, Si, Al, Mg, Ca<br />
B. P, Si, Mg, Al, Ca<br />
C. P, Si, Al, Ca, Mg<br />
D. P, Al, Mg, Si, Ca<br />
6. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của X là<br />
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />
7. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :<br />
4<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
4<br />
4<br />
<strong>10</strong><br />
2<br />
4<br />
4<br />
<strong>10</strong><br />
6<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 4s 2<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 1<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p<br />
8. Anion X − cũng có cấu hình electron của phân <strong>lớp</strong> ngoài cùng là 2p 6 . Vị trí của X trong<br />
bảng tuần hoàn là :<br />
A. chu kì 3, nhóm IIA B. chu kì 3, nhóm IVA<br />
C. chu kì 2, nhóm IVA D. chu kì 2, nhóm VIIA<br />
9. Nguyên tố X có 6 electron hoá trị, biết X là kim loại thuộc chu kì 4. X là :<br />
A. 35 Br B. 25 Mn<br />
C. 24 Cr D. Cả B <strong>và</strong> C <strong>đề</strong>u đúng<br />
<strong>10</strong>. Nguyên tố M có 7 electron hóa trị biết M là kim loại thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của<br />
nguyên tử M là :<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 4p 2<br />
Đáp án :<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 2 D. Cả A <strong>và</strong> B <strong>đề</strong>u đúng<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Liên kết ion 1<br />
2. Liên kết cộng<br />
hóa trị<br />
3. Khái niệm hóa<br />
trị, số OXH<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />
ĐA C D B C A D B D C B<br />
2<br />
3. Mạng tinh thể 1<br />
Tổng 3<br />
1<br />
2<br />
Chương 3<br />
LIÊN KẾT HOÁ HỌC<br />
ĐỀ 1<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
3<br />
1<br />
2<br />
1<br />
5<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />
số điểm<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
5<br />
1<br />
1<br />
2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
5<br />
2<br />
1<br />
<strong>10</strong><br />
2<br />
2<br />
5<br />
1<br />
<strong>10</strong><br />
7