Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
Hoà tan 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong HTTH trong500ml<br />
dung dịch HCl 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít khí (đktc).<br />
Xác định tên 2 kim loại <strong>và</strong> % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.<br />
Hướng dẫn giải<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong> 11 12<br />
ĐA C C D D D A C D D C A C<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
Từ giả thiết ta có hệ phương trình :<br />
⎧2Z + N = 25<br />
⎪<br />
⎨ N<br />
⎪1 ≤ ≤ 1,52<br />
⎩ Z<br />
Giải hệ trên được Z = 8, nguyên tố cần tìm là oxi.<br />
Viết cấu hình electron của oxi suy ra sự phân bố electron <strong>và</strong>o AO <strong>và</strong> vị trí của oxi trong<br />
HTTH.<br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
Mỗi phân tử nước được tạo thành từ 2 nguyên tử H <strong>và</strong> 1 nguyên tử O (H 2 O), nên từ các<br />
đồng vị trên của H <strong>và</strong> O tạo ra được 18 loại phân tử nước. Ví dụ : 1 1 H 2( 16 8 O ) ; 1 1 H 2 1 H ( 18 8 O )<br />
Khối lượng phân tử tính theo từng công thức.<br />
Câu 3. (3 điểm)<br />
Giả sử 2 kim loại kiềm có phân tử trung bình là M<br />
Phương trình hoá học :<br />
2 M + 2 HCl → 2 M Cl + H 2<br />
Kết hợp với giat thiết tính được M = 31 ; vì 2 kim loại là kim loại kiềm (nhóm IA) thuộc<br />
2 chu kì liên tiếp, nên phải là Na <strong>và</strong> K, trong đó có 34,04%Na.<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Cấu tạo nguyên<br />
tử<br />
2. Cấu trúc vỏ e<br />
nguyên tử<br />
1<br />
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
0.25<br />
1<br />
0.25<br />
1<br />
1<br />
2,5<br />
2<br />
1<br />
3<br />
2.5<br />
2.5<br />
11<br />
3. Nguyên tố hoá<br />
học, đồng vị<br />
4. Bảng tuẩn hoàn<br />
Tổng<br />
2. Đề bài<br />
3<br />
0.75<br />
4<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
0.5<br />
0.25<br />
Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu<br />
hình electron như sau<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 .<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 .<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 4p 6 .<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 .<br />
Câu 2. Nguyên tố X có cấu hình e như sau : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . Vị trí của X trong bảng HTTH là<br />
A. chu kì 3, nhóm IA.<br />
B. chu kì 3, nhóm VIIB.<br />
C. chu kì 3, nhóm IB.<br />
D. chu kì 3, nhóm VII.<br />
40 38 31<br />
Câu 3. Nguyên tố argon có 3 đồng vị 18 Ar 18Ar 18Ar . Biết <strong>10</strong>0 nguyên tử Ar nặng 3998 đvC.<br />
Thể tích của 5 gam khí Ar ở đktc là<br />
A. 22.4l.<br />
B. 11.2l.<br />
C. 5.6l.<br />
D. 2.8l.<br />
Câu 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63 65<br />
29 Cu <strong>và</strong> 29 Cu . Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử đồng vị<br />
63<br />
29Cu tồn tại trong tự nhiên là 72,7. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng<br />
A. 63,546 gam.<br />
B. 63,456 gam.<br />
C. 63,645 gam.<br />
D. 63,55 gam.<br />
Câu 5. Electron trong <strong>lớp</strong> vỏ nguyên tử được sắp xếp theo<br />
A. nguyên <strong>lý</strong> vững bền.<br />
B. nguyên <strong>lý</strong> Pauli.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
2<br />
2<br />
7<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.5<br />
0.5<br />
1<br />
2,5<br />
8<br />
3<br />
8<br />
15<br />
0.75<br />
<strong>10</strong><br />
4.25<br />
12