Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
D. NH 3 , HNO 2 , N 2 .<br />
Câu 8. Dãy sau đây gồm các chất tồn tại trạng thái tinh thể phân tử là<br />
A. nước, iot, băng phiến.<br />
B. nước, iot, kim cương.<br />
C. nước đá, iot, băng phiến.<br />
D. nước đá, iot, kim cương.<br />
Câu 9. Phát biểu nào sau đây luôn đúng ?<br />
A. Liên kết giữa kim loại <strong>và</strong> phi kim luôn là liên kết ion.<br />
B. Liên kết giữa các phi kim luôn là liên kết cộng hoá trị.<br />
C. Khi liên kết giữa hai nguyên tử là liên kết cộng hoá trị thì hiệu độ âm điện của chúng<br />
luôn bằng 0.<br />
D. <strong>Quy</strong> tắc bát tử đúng cho mọi trường hợp liên kết.<br />
Câu <strong>10</strong>. Phản ứng <strong>tra</strong>o đổi là phản ứng<br />
A. luôn toả nhiệt.<br />
B. luôn thu nhiệt.<br />
C. luôn là phản ứng oxi hoá khử.<br />
D. luôn là phản ứng không co sự t<strong>hay</strong> đổi số oxi hoá trước <strong>và</strong> sau phản ứng.<br />
Câu 11. Cho phản ứng :<br />
FeCl 2 + HNO 3 → FeCl 3 + Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O<br />
Tỉ lệ số hệ số giữa chất oxi hoá <strong>và</strong> chất khử của phản ứng trên là<br />
A. 4/3.<br />
B. 3/4.<br />
C. 3/1.<br />
D. 1/3.<br />
Câu 12. Trong mọi phản ứng oxi hóa-khử,<br />
A. luôn có một chất oxi hoá <strong>và</strong> một chất khử.<br />
B. mọi chất phải chứa nguyên tử có sự t<strong>hay</strong> đổi số oxi hoá trước <strong>và</strong> sau phản ứng.<br />
C. luôn có ít nhất một chất oxi hoá <strong>và</strong> một chất khử.<br />
D. chất oxi hoá luôn là phi kim.<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
Pauling (1931) đưa ra <strong>thuyết</strong> lai hoá nhằm mục đích gì ? Hãy lấy thí dụ để minh họa cho<br />
điều đó ?<br />
Câu 2. (1,5 điểm)<br />
Viết cấu hình electron của các ion Fe 2+ , Fe 3+ , S 2- , biết S ở ô 16 ; Fe ở ô 26 trong BTH các<br />
nguyên tố.<br />
Câu 3. (1,5 điểm)<br />
Dựa <strong>và</strong>o độ âm điện, hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên<br />
tử trong phân tử các chất sau : (phải cho sẵn độ âm điện)<br />
65<br />
CaO, MgO, CH 4 , AlN, N 2 , NaBr, BCl 3 , AlCl 3 . Phân tử chất nào có chứa liên kết ion ?<br />
Liên kết cộng hoá trị không cực, có cực ?<br />
Câu 4. (2 điểm)<br />
Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một lượng C <strong>và</strong> O 2 , thể tích C không đáng kể.<br />
Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, sau đó đưa bình về 0 o C thì áp suất trong bình là<br />
2atm. Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình sau phản ứng so với H 2 bằng 15. Xác định khối lượng<br />
O 2 đã tham gia phản ứng.<br />
Hướng dẫn giải<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong> 11 12<br />
ĐA A D B B A B B C B D A C<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
Xem sách giáo khoa.<br />
Câu 2. (1,5 điểm)<br />
Fe 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6<br />
Fe 3+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5<br />
S 2- : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
Câu 3. (1,5 điểm)<br />
Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử tỉ lệ thuận với chiều tăng hiệu độ âm điện<br />
giữa hai nguyên tử tạo liên kết.<br />
Xem sách giáo khoa phần hiệu độ âm điện <strong>và</strong> liên kết hoá học.<br />
Câu 4. (2 điểm)<br />
Phương trình hoá học :<br />
C + O 2 → CO 2<br />
C + CO 2 → 2 CO<br />
Vì d hh / H 2<br />
= 15 nên M hh = 30 >M CO = 28 <strong>và</strong> M hh = 30 < M O 2<br />
.<br />
Vậy trong hỗn hợp thu được sau phản ứng phải chứa CO, O 2 <strong>và</strong> C hết sau phản ứng cháy ;<br />
hỗn hợp sau phản ứng gồm CO <strong>và</strong> CO 2 .<br />
gam.<br />
Từ phương trình, kết hợp với giả thiết tính được n = 0,1125mol ;<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
ĐỀ 2<br />
O 2<br />
m O 2<br />
= 3,6<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
66