10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

nhiệt độ thấp thì phản ứng xảy ra chậm nên cần khống chế ở nhiệt độ thích hợp từ 450 - 500 o C ,<br />

đồng thời dùng chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.<br />

Câu 3. (2 điểm)<br />

Ta có :<br />

v t = k t .[3NO] 2 .[3O 2 ] = 27 k t . [NO] 2 .[O 2 ] <strong>và</strong> v n = k n .[3NO 2 ] 2 =9k n . [NO 2 ] 2<br />

Vậy khi tăng nồng độ của các chất lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận <strong>và</strong> tốc độ phản ứng<br />

nghịch lần lượt tăng lên 27 lần <strong>và</strong> 9 lần.<br />

1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1. Cấu tạo nguyên<br />

tử<br />

2. Cấu trúc vỏ e<br />

nguyên tử<br />

3. Phản ứng hạt<br />

nhân<br />

1<br />

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />

ĐỀ 1<br />

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />

TN TL TN TL TN TL<br />

0.25<br />

4. Bảng tuẩn hoàn 1<br />

5. Số oxi hoá 1<br />

6. Tinh thể 1<br />

7. Liên kết công<br />

hoá trị<br />

8. Phản ứng oxi hoá<br />

khử<br />

1<br />

1<br />

Tổng 4<br />

2. Đề bài<br />

0.25<br />

0.25<br />

0.25<br />

1<br />

1<br />

1<br />

5<br />

0.25<br />

0.25<br />

2<br />

0.25<br />

Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />

I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />

1<br />

3<br />

0.25<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

7<br />

0.25<br />

0.5<br />

1.5<br />

0.25<br />

1<br />

1<br />

1.5<br />

2<br />

6<br />

1<br />

1<br />

1<br />

3<br />

1<br />

1<br />

4<br />

4<br />

16<br />

0.25<br />

0.75<br />

<strong>10</strong><br />

0.25<br />

1.5<br />

0.25<br />

0.25<br />

4<br />

2.75<br />

B. 35,5<br />

17 Cl .<br />

Câu 1. Nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản bằng 52 <strong>và</strong> số hạt trong hạt nhân bằng 35. X là :<br />

A. NH 3 , N 2 .<br />

A. 35<br />

17 Cl . B. NH 3 , HNO 2 .<br />

C. NH 3 HNO 2 , HNO 3 .<br />

63<br />

64<br />

C. 36<br />

17 Cl .<br />

D. 37<br />

17 Cl .<br />

Câu 2. Phân tử H 2 O có dạng hình học hình chữ V, góc liên kết HOH bằng <strong>10</strong>2 o . Nguyên tử O<br />

trong phân tử H 2 O ở trạng thái<br />

A. không lai hoá.<br />

B. lai hoá sp.<br />

C. lai hoá sp 2 .<br />

D. lai hoá sp 3 .<br />

Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hạt nhân ?<br />

A. 2 H 2 + O 2 → 2 H 2 O<br />

238 232 4 1<br />

B. 92U → 90Th + 2He + 2( 0n)<br />

C. NH 3 + H + +<br />

→ NH 4<br />

D. 1 1H + 1<br />

1H → H2<br />

Câu 4. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp thành các cột (nhóm) <strong>và</strong> các hàng<br />

(chu kì). Một trong các nguyên tắc của sự sắp xếp là<br />

A. các nguyên tố có cùng số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng được xếp <strong>và</strong>o một cột.<br />

B. các nguyên tử có cấu trúc electron tương tự nhau được xếp <strong>và</strong>o một cột.<br />

C. các nguyên tử có cùng số electron được xếp <strong>và</strong>o một hàng.<br />

D. các nguyên tố có số electron độc thân như nhau được xếp <strong>và</strong>o một hàng.<br />

Câu 5. Nguyên tử X có 2 electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng <strong>và</strong> không có phân <strong>lớp</strong> (đktc) trong <strong>lớp</strong> vỏ. Vậy<br />

X là<br />

A. He hoặc Be.<br />

B. Be hoặc Mg.<br />

C. He hoặc Mg.<br />

D. He.<br />

Câu 6. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2 O 5 , trong hợp chất của nó với hidro có 6,06%<br />

hidro về khối lượng. Nguyên tố đó là<br />

A. nitơ.<br />

B. photpho.<br />

C. asen.<br />

D. telu.<br />

Câu 7. Cho các phân tử chất sau : NH 3 , HNO 2 , HNO 3 , N 2 .<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

Dãy gồm các chất ở trên chứa N có trạng thái oxi hoá bằng hoá trị về trị số tuyệt đối là<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!