Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
1. Tính chất hóa<br />
học của các HLG<br />
2. Tính chất hóa<br />
học của clo<br />
3. Tính chất hóa 2<br />
học của hợp chất<br />
HLG<br />
Tổng 4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />
số điểm<br />
2. Đề bài<br />
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :<br />
1. Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua là :<br />
A. AgBr B. Ca(NO 3 ) 2 C. AgNO 3 D. Ag 2 SO 4<br />
2. Trong các câu sau, câu nào sai ?<br />
A. Khí hiđro clorua khô không tác dụng được với CaCO 3 để giải phóng khí CO 2 .<br />
B. Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit.<br />
C. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.<br />
D. Clorua vôi có tính oxi hoá mạnh.<br />
3. Cho một mẩu đá vôi <strong>và</strong>o dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là :<br />
A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng<br />
C. Có khí không màu thoát ra D. Có khí màu <strong>và</strong>ng thoát ra<br />
4. Cho một ít bột đồng(II) oxit <strong>và</strong>o dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là :<br />
A. không có hiện tượng gì.<br />
B. đồng(II) oxit chuyển thành màu đỏ.<br />
C. đồng(II) oxit tan, có khí thoát ra.<br />
D. đồng(II) oxit tan, dung dịch có màu xanh.<br />
5. Cho một lượng nhỏ clorua vôi <strong>và</strong>o dung dịch HCl đặc thì :<br />
A. không có hiện tượng gì.<br />
B. clorua vôi tan.<br />
C. clorua vôi tan, có khí màu <strong>và</strong>ng, mùi xốc thoát ra.<br />
D. clorua vôi tan, có khí không màu thoát ra.<br />
6. Chia dung dịch brom có màu <strong>và</strong>ng thành 2 phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì<br />
thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy dung dịch sẫm màu<br />
hơn.<br />
Khí A, B lần lượt là<br />
A. Cl 2 <strong>và</strong> HI B. SO 2 <strong>và</strong> HI<br />
C. Cl 2 <strong>và</strong> SO 2 D. HCl <strong>và</strong> HBr<br />
7. Các halogen <strong>và</strong> hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng :<br />
4<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
6<br />
<strong>10</strong><br />
6<br />
2<br />
2<br />
<strong>10</strong><br />
18<br />
1. khắc thuỷ tinh<br />
2. dung dịch của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng<br />
3. diệt trùng nước sinh hoạt<br />
4. chế thuốc hoá học bảo vệ thực vật<br />
5. tráng phim ảnh<br />
6. trộn <strong>và</strong>o muối ăn<br />
7. sản xuất phân bón<br />
8. chất tẩy uế trong bệnh viện<br />
Các ứng dụng thuộc clo <strong>và</strong> hợp chất của clo là :<br />
A. (1) ; (2) ; (3) B. (4) ; (5) ; (6) C. (3) ; (4) ; (8) D. (6) ; (5) ; (7)<br />
8. Axit HClO 4 có tên gọi là :<br />
A. axit clorơ B. axit hipoclorơ C. axit pecloric D. axit cloric<br />
9. Những tính chất sau, tính chất nào của axit flohiđric ?<br />
A. Chất khí màu <strong>và</strong>ng lục, rất độc, mùi xốc.<br />
B. Chất tan vô hạn trong nước tạo dung dịch axit mạnh.<br />
C. Chất rắn đun nóng bị thăng hoa, có nhiều trong tảo biển.<br />
D. Chất dùng để khắc thuỷ tinh.<br />
<strong>10</strong>. Nhỏ AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch HI, hiện tượng quan sát được là :<br />
Đáp án :<br />
A. Có kết tủa trắng<br />
B. Có khí thoát ra<br />
C. Có kết tủa <strong>và</strong>ng<br />
D. Màu xanh xuất hiện<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Tính chất hóa<br />
học của các HLG<br />
2. Tính chất hóa<br />
học của clo<br />
3. Tính chất hóa 2<br />
học của hợp chất<br />
HLG<br />
Tổng 4<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />
ĐA B B C D C B C C D C<br />
1<br />
1<br />
ĐỀ 3<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
1<br />
1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
4<br />
1<br />
1<br />
2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
1<br />
1<br />
2<br />
3<br />
2<br />
5<br />
<strong>10</strong><br />
5<br />
3<br />
2<br />
<strong>10</strong><br />
19