Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
0,025(6-x) =0,2 ⇒x=-2. Vậy sản phẩm chứa lưu huỳnh là H 2 S.<br />
Câu 3. (3 điểm)<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
H 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2 HCl<br />
Gọi số mol của A là a mol<br />
Tổng số mol của H 2 SO 4 (a + na) mol<br />
Theo phương trình phản ứng số mol của BaSO 4 = a +na<br />
⎧a + na = 0,35<br />
Vậy ta có hệ ⎨<br />
⎩98a + 80na = 29,8<br />
⇒ a=0,1 mol, na=0,25⇒ n=2,5. Công thức của olêum là H 2 SO 4 .2,5SO 3 .<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Cấu hình<br />
electron nguyên tử<br />
2. Tính chất 1<br />
3. Điều chế -Nhận<br />
biết<br />
Tổng 1<br />
2. Đề bài<br />
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5<br />
Chương 5+6 hoá học <strong>10</strong> nâng cao<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
0.25<br />
0.25<br />
1<br />
6<br />
2<br />
<strong>10</strong><br />
0.25<br />
1.5<br />
0,5<br />
1<br />
Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1. Có 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ hóa chất mất nhãn. NaCl, K 2 CO 3 , BaCl 2 .<br />
2.0<br />
4.25<br />
Để phân biệt 3 dung dịch trên, dùng thuốc thử là dung dịch<br />
A. H 2 SO 4 .<br />
B. HCl.<br />
C. NaOH.<br />
D. BaCl 2 .<br />
Câu 2. Axit H 2 SO 4 đặc, nóng tạo khí khi tác dụng với nhóm chất<br />
A. KOH, CaCO 3 , Ag.<br />
2<br />
4<br />
0.5<br />
2<br />
5.5<br />
5<br />
1<br />
13<br />
2<br />
15<br />
0.25<br />
9.25<br />
0.5<br />
<strong>10</strong>,0<br />
45<br />
B. CuO, Fe, Na 2 O.<br />
C. Cu, Fe 2 O 3 , KOH.<br />
D. Fe, CaCO 3 , Cu.<br />
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp Na 2 CO 3 <strong>và</strong> K 2 CO 3 tác dụng vừa <strong>đủ</strong> với <strong>10</strong>0ml dung dịch H 2 SO 4<br />
2M. Khí thu được ở đktc có thể tích là<br />
A. 8,48 lít.<br />
B. 0,448 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 2,24 lít.<br />
Câu 4. Cho 250ml dung dịch K 2 SO 4 0,5M tác dụng với <strong>10</strong>0ml dung dịch BaCl 2 1,5M . Kết tủa<br />
thu được có khối lượng là<br />
A. 47,75g.<br />
B. 93,2g.<br />
C. 34,95g.<br />
D. 29,125g.<br />
Câu 5. Cặp chất có khả năng tác dụng với dung dịch nước clo là<br />
A. SO 2 , CO.<br />
B. CO, H 2 S.<br />
C. SO 2 , H 2 S.<br />
D. cả A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Câu 6. 1 mol axit H 2 SO 4 đặc, nóng tạo ra 22,4 lít khí SO 2 ở đktc khi tac dụng với các chất trong<br />
nhóm<br />
A. Al, Ag, Cu.<br />
B. Cu, Fe, S.<br />
C. HBr, HI, C.<br />
D. Fe, FeO, Cu.<br />
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp CaCO 3 <strong>và</strong> MgCO 3 tác dụng vừa <strong>đủ</strong> với <strong>10</strong>0ml dung dịch HCl 2M.<br />
Thể tích khí thu được ở đktc là<br />
A. 8,48 lít.<br />
B. 0,448 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 2,24 lít.<br />
Câu 8. Cho 250ml dung dịch AgNO 3 0,5M tác dụng với <strong>10</strong>0ml dung dịch BaCl 2 1,5M. Khối<br />
lượng kết tủa thu được là<br />
A. 47,75g.<br />
B. 93,2g.<br />
C. 34,95g.<br />
D. 29,125g.<br />
Câu 9. AgBr được dùng để chế tạo phim ảnh vì<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
46