10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

D. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng theo chiều điện tích hạt nhân tăng.<br />

Câu 4. Phân tử BeCl 2 có dạng đường thẳng, theo <strong>thuyết</strong> lai hoá thì phân tử BeCl 2 được hình<br />

thành do sự xen phủ trục giữa 2 obitan p của 2 nguyên tử clo <strong>và</strong><br />

A. obitan s của nguyên tử Be.<br />

B. 2 obitan lai hoá sp của nguyên tử Be.<br />

C. 2 obitan lai hoá sp 2 của nguyên tử Be.<br />

D. 2 obitan lai hoá sp 3 của nguyên tử Be.<br />

Câu 5. Khí CO 2 không duy trì sự sống <strong>và</strong> sự cháy nên <strong>hay</strong> được dùng để dập lửa. Nhưng khi<br />

Mg cháy không được dùng CO 2 để dập lửa vì<br />

A. CO 2 nặng hơn không khí.<br />

B. CO 2 phản ứng mãnh liệt với Mg, toả nhiệt mạnh.<br />

C. Mg cháy được trong không khí.<br />

D. Mg phản ứng được với nước nóng.<br />

Câu 6. Phát biểu nào sau đây luôn đúng ?<br />

A. Chất oxi hoá thực hiện sự oxi hoá.<br />

B. Chất khử cho electron nên sau phản ứng số oxi hoá giảm.<br />

C. Chất oxi hoá thông thường có số oxi hoá bằng 0.<br />

D. Chất giảm số oxi hoá sau phản ứng là chất oxi hoá.<br />

Câu 7. Trong dãy : HClO, HClO 2 , HClO 3 , HClO 4 theo chiều từ trái qua phải<br />

A. tính bền <strong>và</strong> tính axit tăng, tính oxi hoá giảm.<br />

B. tính bền, tính axit <strong>và</strong> tính oxi hoá cùng tăng.<br />

C. tính bền giảm, tính axit <strong>và</strong> tính oxi hoá cùng tăng.<br />

D. tính bền, tính axit <strong>và</strong> tính oxi hoá cùng giảm.<br />

Câu 8. Thể tích clo thu được ở đktc khi cho 17,4 gam mangan đioxit tác dụng với dụng dịch axit<br />

clohidric (đặc, nóng, dư) là<br />

A. 2,24 lít.<br />

B. 4,48 lít.<br />

C. 224 ml.<br />

D. 448 ml.<br />

Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm oxi <strong>và</strong> ozon. Sau khi ozon phân huỷ hết ta được một chất khí duy<br />

nhất có thể tích tăng 6% so với thể tích khí X ở cùng điều kiện về nhiệt độ <strong>và</strong> áp suất. Vậy<br />

khí ozon chiếm<br />

A. 6% thể tích hỗn hợp X.<br />

B. 5% thể tích hỗn hợp X.<br />

C. 4% thể tích hỗn hợp X.<br />

D. 3% thể tích hỗn hợp X.<br />

Câu <strong>10</strong>. Ứng dụng lớn nhất của lưu huỳnh là<br />

79<br />

A. điều chế H 2 SO 4 .<br />

B. lưu hoá cau su.<br />

C. chế tạo diêm.<br />

D. sản xuất chất tẩy trắng bột giấy.<br />

Câu 11. Sự kết hợp oxi với hemoglobin (Hb) trong máu được biểu diễn một cách đơn giản như<br />

sau :<br />

Hb + O 2 HbO 2 (oxihemoglobin)<br />

Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, các cư dân sống lâu trên vùng cao có mức hemoglobin<br />

trong máu cao, đôi khi cao hơn 50% so với những người sống ở ngang mực nước biển. Nguyên<br />

nhân dẫn đến hiện tượng trên là không khí vùng cao có<br />

A. áp suất thấp.<br />

B. nhiệt độ thấp.<br />

C. nồng độ oxi thấp.<br />

D. môi trường trong lành.<br />

Câu 12. Trộn 1mol H 2 với 1 mol I 2 trong một bình kín không giãn nở có thể tích 1lít ; đưa hỗn<br />

hợp đến điều kiện xảy ra phản ứng. Khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng, số mol HI thu<br />

được là 0,4 mol. Hằng số tốc độ phản ứng bằng<br />

A. 0,16 mol.lít –1 .<br />

B. 0,25 mol.lít –1 .<br />

C. 0,40 mol.lít –1 .<br />

D. 0,44 mol.lít –1 .<br />

II. Tự luận (7 điểm)<br />

Câu 1. (2 điểm)<br />

Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá sau :<br />

NaCl → HCl →Cl 2 → KClO 3 → KCl →Cl 2 → CaOCl 2<br />

Câu 2. (2 điểm)<br />

Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt : NaF, NaCl,<br />

NaBr, NaI, NaOH, Na 2 SO 4 .<br />

Câu 3. (2 điểm)<br />

Hỗn hợp A chứa Mg <strong>và</strong> Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thì<br />

lượng khí không màu thu được là 2,24 lít ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hoà tan trong<br />

dung dịch H 2 SO 4 đạc (dư) thì lượng khí SO 2 thu được là 4,48 lít (đktc).<br />

1. Viết phương trình hoá học xảy ra.<br />

2. Tính m.<br />

Câu 4. (1 điểm)<br />

Nêu các biện pháp tăng hiệu suất nung vôi từ đá vôi, biết phản ứng theo chiều tạo CaO thu<br />

nhiệt.<br />

Hướng dẫn giải<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

80

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!