10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 4p 6 4d 4 5s 2<br />

6. Người ta kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học như sau :<br />

A<br />

Z X trong đó A là tổng số hạt proton <strong>và</strong> nơtron, Z là số hạt proton. Những nguyên tử<br />

thuộc cùng một nguyên tố hóa học là<br />

A. 12 6 X ; 12 24 L B. 80<br />

35 M ; 17 35 T 16 17<br />

37 27<br />

C. 8 Y ; 8 R D. 17 E ; 13G<br />

7. Nguyên tử nào sau đây có 3 electron thuộc <strong>lớp</strong> ngoài cùng ?<br />

A. 11 Na B. 7 N C. 13 Al D. 6 C<br />

8. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 4 . Sự phân bố electron trên<br />

các obitan của nguyên tử M là :<br />

A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ B. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↓<br />

C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ D. ↑↓ ↑↑ ↑↓ ↑ ↑<br />

9. Nguyên tử của nguyên tố 11 X có cấu hình electron là :<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

B. 1s 2 2s 2 2p 6<br />

C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 D. 1s<br />

2 2s<br />

2 2p<br />

5 3s<br />

2<br />

<strong>10</strong>. Nguyên tử của nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số obitan chứa<br />

electron là :<br />

Đáp án :<br />

A. 8 B. 9 C. 11 D. <strong>10</strong><br />

1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1. Cấu tạo nguyên<br />

tử<br />

2. Cấu trúc vỏ e<br />

nguyên tử<br />

3. Nguyên tố hoá<br />

học, đồng vị<br />

Tổng 5<br />

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />

ĐA C C D B B C C C C D<br />

1<br />

2<br />

2<br />

1<br />

2<br />

2<br />

ĐỀ 2<br />

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />

TN TL TN TL TN TL<br />

5<br />

1<br />

1<br />

2<br />

1<br />

1<br />

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />

số điểm.<br />

2<br />

1<br />

1<br />

1<br />

3<br />

1<br />

1<br />

1<br />

3<br />

3<br />

4<br />

3<br />

<strong>10</strong><br />

3<br />

4<br />

2<br />

<strong>10</strong><br />

2<br />

2. Đề bài<br />

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :<br />

1. Tổng số hạt p, n, e trong 19<br />

9 F là<br />

A. 19 C. 30<br />

B. 28 D. 32<br />

2. Số p, n, e của 52 24 Cr 3+<br />

lần lượt là<br />

A. 24, 28, 24 C. 24, 30, 21<br />

B. 24, 28, 21 D. 24, 28, 27<br />

3. Cacbon có 2 đồng vị 12 6 C <strong>và</strong> 13 16 17<br />

6C, còn oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O <strong>và</strong> 18<br />

8 O . Các công thức<br />

hoá học có thể có của khí cacbonic là :<br />

A. 3 B. 6<br />

C. 9 D. 12<br />

4. Các obitan trong một phân <strong>lớp</strong> thì<br />

A. khác nhau về mức năng lượng.<br />

B. có cùng một mức năng lượng.<br />

C. khác nhau về hình dạng.<br />

D. khác nhau về số electron tối đa trong mỗi obitan.<br />

5. Chọn cấu hình electron đúng của Fe 3+ :<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5<br />

B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6<br />

C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 4s 2<br />

6. Nguyên tố M có 3 <strong>lớp</strong> electron <strong>và</strong> có 5 electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng. Sự phân bố electron <strong>lớp</strong><br />

ngoài cùng <strong>và</strong>o các obitan của M là :<br />

A. ↑↓ ↑↓ ↑ C. ↑↓ ↑ ↑ ↓<br />

B. ↑↓ ↑↓ ↓ D. ↑↓ ↑ ↑ ↑<br />

7. Cation kim loại M n+ có cấu hình electron <strong>lớp</strong> vỏ ngoài cùng là 2p 6 . Cấu hình electron <strong>lớp</strong><br />

vỏ ngoài cùng của nguyên tử M là :<br />

A. 3s 1 B. 3s 2 C. 3p 1 D. Cả A,B,C <strong>đề</strong>u có thể đúng<br />

8. Oxi có 3 đồng vị 8<br />

16 O, 8<br />

17 O, 8<br />

18 O<br />

A. Số proton của chúng lần lượt là 8,9,<strong>10</strong><br />

B. Số khối của chúng lần lượt là 16,17,18<br />

C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8,9,<strong>10</strong><br />

D. Cả B <strong>và</strong> C <strong>đề</strong>u đúng<br />

9. Các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai ?<br />

A. Các electron trên cùng một <strong>lớp</strong> có năng lượng bằng nhau.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

3

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!