Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
A. Tan nhiều trong nước<br />
B. Tác dụng với khí NH 3<br />
C. Tác dụng với CaCO 3 giải phóng khí CO 2<br />
D. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt<br />
Câu 3. Thuốc thử để phân biệt các ion F – , Cl – , Br – , I – là<br />
A. quỳ tím B. dung dịch hồ tinh bột<br />
C. dung dịch Ba(NO 3 ) 2 D. dung dịch AgNO 3<br />
Câu 4. Sục khí SO 2 <strong>và</strong>o dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là<br />
A. dung dịch có màu <strong>và</strong>ng.<br />
B. dung dịch có màu nâu.<br />
C. xuất hiện kết tủa trắng<br />
D. dung dịch mất màu<br />
Câu 5. Khí oxi được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực<br />
A. y tế. B. luyện thép.<br />
C. công nghiệp hoá chất. D. hàn cắt kim loại.<br />
Câu 6. Cho một mẩu đồng kim loại <strong>và</strong>o dung dịch axit sunfuric đặc nóng, hiện tượng quan sát<br />
được là<br />
A. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra.<br />
B. không có hiện tượng gì.<br />
C. dung dịch trong suốt, có khí không màu thoát ra.<br />
D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.<br />
Câu 7. Chất xúc tác là<br />
A. chất làm tăng tốc độ phản ứng.<br />
B. chất không t<strong>hay</strong> đổi khối lượng trước <strong>và</strong> sau phản ứng.<br />
C. chất làm t<strong>hay</strong> đổi tốc độ phản ứng, nhưng khối lượng không t<strong>hay</strong> đổi.<br />
D. cả 3 định nghĩa trên <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Câu 8. Cho cân bằng hoá học :<br />
Để thu được nhiều khí NO cần :<br />
A. tăng nhiệt độ<br />
B. tăng áp suất<br />
C. giảm nhiệt độ<br />
D. giảm áp suất<br />
N 2 + O 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NO ∆H > 0<br />
Câu 9. Phản ứng tạo ra hợp chất có tính tảy màu của clo là<br />
A. 3Cl 2 + 2NH 3 ⎯⎯→ 6HCl + N 2<br />
B. Cl 2 + H 2 O ⎯⎯→ HCl + HClO<br />
C. Cl 2 + H 2 ⎯⎯→ 2HCl<br />
75<br />
D. 3Cl 2 + 2Fe ⎯⎯→ 2FeCl 3<br />
Câu <strong>10</strong>. Trong phản ứng với H 2 O phân tử clo (Cl 2 ) đóng vai trò là<br />
A. chất khử.<br />
B. chất oxi hóa.<br />
C. chất khử <strong>và</strong> chất oxi hóa.<br />
D. là một axit<br />
Câu 11. Hiđro clorua<br />
A. là chất khí tan nhiều trong nước<br />
B. là chất khí ít tan trong nước<br />
C. là chất lỏng ở nhiệt độ thường<br />
D. thể hiện <strong>đầy</strong> dủ tính chất của một axit mạnh<br />
Câu 12. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (không có màng ngăn), sản phẩm<br />
thu được là<br />
A. Cl 2 ; H 2 <strong>và</strong> H 2 O<br />
B. H 2 ; NaCl ; NaClO <strong>và</strong> H 2 O<br />
C. H 2 ; NaCl <strong>và</strong> HCl<br />
D. Cl 2 ; H 2 <strong>và</strong> NaOH<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 1. (1,5 điểm)<br />
Chỉ dùng các chất sau : Khí clo, dung dịch NaOH, vôi tôi, viết các phương trình hoá học<br />
điều chế nước Gia-ven <strong>và</strong> clorua vôi ( ghi rõ điều kiện phản ứng).<br />
Câu 2. (1,5 điểm)<br />
Từ Fe, S <strong>và</strong> dung dịch HCl hãy trình bày hai phương pháp điều chế H 2 S, viết phương trình<br />
hoá học.<br />
Câu 3. (4,0 điểm)<br />
Nhiệt phân hoàn toàn a gam KMnO 4 thu được V lít O 2 . Lấy lượng O 2 thu được cho phản<br />
ứng hoàn toàn với một lượng S lấy dư, sinh ra 2,8 lít khí SO 2 (đktc).<br />
1. Viết các phương trình hoá học xảy ra.<br />
2. Tính a.<br />
3. Sục lượng khí SO 2 nói trên <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M, Tính khối lượng muối<br />
tạo thành.<br />
( Cho K = 39, Mn = 55, O = 16, Na = 23 )<br />
Hướng dẫn giải<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong> 11 12<br />
ĐA D C D A B A C A B C A B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
76