Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
Na 2 S 2 O 3 +H 2 SO 4 S ↓ +SO 2 ↑ +H 2 O+Na 2 SO 4 (2)<br />
TN1 : Đổ 25 ml dung dịch H 2 SO 4 <strong>và</strong>o cốc đựng 25 ml dung dịch BaCl 2 .<br />
TN2 : Đổ 25 ml dung dịch H 2 SO 4 <strong>và</strong>o cốc khác đựng 25 ml dung dịch Na 2 S 2 O 3 .<br />
Nêu hiện tượng của 2 thí nghiệm trên.<br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
Đối với một phản ứng xác định, nếu t<strong>hay</strong> đổi hệ số các chất trong phản ứng thì giá trị hằng<br />
số cân bằng có t<strong>hay</strong> đổi không ? Cho thí dụ minh họa.<br />
Câu 3. (3 điểm)<br />
Cho phản ứng :<br />
N 2 O 4 (k) 2NO 2 ( ∆ H=58kJ > 0)<br />
Có hằng số cân bằng K C = 4,63.<strong>10</strong> -3 ở 25 o C<br />
Nồng độ ban đầu của N 2 O 4 =0,05M.<br />
a) Tính nồng độ của các chất ở trạng thái cân bằng<br />
b) Khi hệ đang cân bằng cho thêm <strong>và</strong>o hỗn hợp phản ứng 0,02M N 2 O 4 nữa. Tính nồng<br />
độ của các chất ở trạng thái cân bằng mới.<br />
Hướng dẫn giải<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong> 11 12<br />
ĐA D A D A D A D A D D A C<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
Ở thí nghiệm (1) thấy xuất hiện kết tủa ngay, ở thí nghiệm (2) một lúc sau mới thấy xuất<br />
hiện kết tủa trắng đục của S.<br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
Đối với một phản ứng xác định, nếu t<strong>hay</strong> đổi hệ số các chất trong phản ứng thì giá trị hằng<br />
số cân bằng có t<strong>hay</strong> đổi.<br />
Thí dụ. Phản ứng :<br />
N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) ( ∆ H = 58kJ > 0)<br />
Có hằng số cân bằng K C = 4,63.<strong>10</strong> -3 , ở 25 o C<br />
[ ]<br />
2<br />
NO2<br />
K C =<br />
[ N O ]<br />
2 4<br />
= 4,63.<strong>10</strong>-3 mol.l<br />
Còn phản ứng : 1 2 N 2O 4 (k) NO 2 (k)<br />
[ NO2<br />
]<br />
Có K' C =<br />
[ N O ]<br />
Câu 3. (3 điểm)<br />
= K<br />
1/ 2 C =0,68.<strong>10</strong> -1 (mol.l) 1.2 ở 25 o C<br />
2 4<br />
53<br />
a) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) ( ∆ H = 58kJ > 0)<br />
Bđ 0,05M 0M<br />
Pư xM 2xM<br />
Cb 0,05-xM 2xM<br />
[ ]<br />
2<br />
NO2<br />
K C =<br />
[ ]<br />
N2O =4,63.<strong>10</strong>-3<br />
4<br />
⇔ K C = ( 2x<br />
)<br />
2 x<br />
=<br />
( 0,05 − x)<br />
( 0,05 − x)<br />
4 2 =4,63.<strong>10</strong> -3 ⇔ x=7,05.<strong>10</strong> -3 .<br />
⇔ Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là.<br />
{N 2 O 4 }=0,04295M ; {NO 2 }=0,0141M<br />
b) Khi hệ đang cân bằng thêm một lượng N 2 O 4 <strong>và</strong>o cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều<br />
thuận.<br />
Mặt khác .hằng số cân bằng của phản ứng không đổi( vì bản chất của chất tham gia phản<br />
ứng không đổi, <strong>và</strong> nhiệt độ của phản ứng không đổi).<br />
[ ]<br />
2<br />
NO2<br />
K C =<br />
[ N O ]<br />
2 4<br />
2<br />
= (0,0141+<br />
2y)<br />
4,63.<strong>10</strong>-3 ⇔<br />
= 4,63.<strong>10</strong> -3<br />
(0,08295 − y)<br />
⇒ 4y 2 +0,06<strong>10</strong>3 y-1,85.<strong>10</strong> -4 =0<br />
y= 2,59.<strong>10</strong> -3 ⇔ [N 2 O 4 ] = 0,06036M ;<br />
[NO 2 ]= (0,0141+2.2,59.<strong>10</strong> -3 ) = 0,01928M.<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Các khái niệm ,<br />
công thức tính tốc<br />
độ phản ứng <strong>và</strong><br />
hằng số cân bằng<br />
2. Các yếu tố ảnh<br />
hưởng đến tốc độ<br />
phản ứng<br />
3. Các yếu tố ảnh<br />
hưởng đến sự<br />
chuyển dịch cân<br />
bằng hóa học<br />
Tổng 3<br />
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2<br />
Chương 7 hoá học <strong>10</strong> nâng cao<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
3<br />
0.75<br />
0.75<br />
1<br />
5<br />
7<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
0.25<br />
1.25<br />
1<br />
2<br />
3.5<br />
3<br />
5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.75<br />
1<br />
1<br />
2<br />
3<br />
5.75<br />
4<br />
6<br />
5<br />
15<br />
1.0<br />
3.25<br />
5.75<br />
<strong>10</strong><br />
54