Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
Tổng<br />
2. Đề bài<br />
2<br />
0.5<br />
5<br />
0.75 0.75 5 6.5<br />
Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm)<br />
Câu 1. Nguyên tố R ở chu kì 2 – nhóm VIA – cấu hình e của R là<br />
A. 1s 2 2s 2 sp 6 .<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 4 .<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 2 .<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 .<br />
Câu 2. Cation R + có cấu hình e ở phân <strong>lớp</strong> ngoài cùng là 2p 6 . Cấu hình e của nguyên tử R là<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 5 .<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 3 .<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 4 .<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 .<br />
Câu 3. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :<br />
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số nơtron.<br />
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton <strong>và</strong> khác số nơtron.<br />
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron, proton.<br />
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.<br />
Câu 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63 65<br />
29 Cu <strong>và</strong> 29 Cu . Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử đồng vị<br />
63<br />
29Cu tồn tại trong tự nhiên là 72,7. Khối lượng của 0,1 mol đồng kim loại là<br />
A. 63,546 gam.<br />
B. 6,3546 gam.<br />
C. 6,35 gam.<br />
D. 6,355 gam.<br />
Câu 5. Trong nguyên tử, electron chuyển động<br />
A. theo đường tròn.<br />
B. theo đường elip.<br />
C. theo một quỹ đạo nhất định.<br />
D. không theo quỹ đạo.<br />
Câu 6. Số electron tối đa trong các phân <strong>lớp</strong> s, p, d, f lần lượt là<br />
A. 2, 6, 8, 14.<br />
B. 2, 6, <strong>10</strong>, 14.<br />
C. 2, 6, <strong>10</strong>, 12.<br />
2<br />
8<br />
7.5<br />
15<br />
<strong>10</strong><br />
5<br />
D. 2, 6, 12, 18.<br />
Câu 7. Chọn dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hoá thứ<br />
nhất<br />
A. C, Si, Mg, Na.<br />
B. Si, C, Mg, Na.<br />
C. C, Mg, Si, Na.<br />
D. Si, C, Na, Mg.<br />
Câu 8. Những tính chất nào của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không biến đổi tuần hoàn ?<br />
A. Khối lượng nguyên tử.<br />
B. Số electron.<br />
C. Điện tích hạt nhân.<br />
D. Cả A, B, C.<br />
Câu 9. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư<br />
thu được 53,4g muối khan. R là<br />
A. Al.<br />
B. B.<br />
C. Br.<br />
D. Ca.<br />
Câu <strong>10</strong>. Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa ôxit cao nhất của nguyên tố R so với hợp chất khí với<br />
hiđrô của nó là 5,5 : 2. Nguyên tố R là<br />
A. Cacbon.<br />
B. lưu huỳnh.<br />
C. photpho.<br />
D. silic.<br />
Câu 11. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96g H 2 thoát ra,<br />
kim loại đó là<br />
A. Na.<br />
B. Li.<br />
C. K.<br />
D. Rb.<br />
Câu 12. Hợp chất A có dạng công thức MX 3 , tổng số hạt proton trong phân tử là 40, M thuộc<br />
chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn, trong hạt nhân M cũng như X số hạt nhân proton bằng số<br />
hạt nơtron.<br />
M <strong>và</strong> X lần lượt là 2 nguyên tố<br />
A. N <strong>và</strong> P<br />
B. P <strong>và</strong> Cl.<br />
C. S <strong>và</strong> O.<br />
D. N <strong>và</strong> O.<br />
I. Tự luận (7 điểm)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
6