10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

2. Đề bài<br />

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :<br />

1. Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng :<br />

A. một <strong>hay</strong> nhiều cặp electron dùng chung.<br />

B. một <strong>hay</strong> nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra.<br />

C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.<br />

D. một <strong>hay</strong> nhiều cặp electron dùng chung <strong>và</strong> các cặp electron này lệch về nguyên tử có<br />

độ âm điện lớn hơn.<br />

2. Liên kết cộng hóa trị không cực được hình thành :<br />

A. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.<br />

B. từ một <strong>hay</strong> nhiều cặp electron dùng chung <strong>và</strong> cặp electron dùng chung này lệch về<br />

nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.<br />

C. từ một <strong>hay</strong> nhiều cặp electron dùng chung <strong>và</strong> cặp electron này nằm chính giữa đường<br />

nối <strong>tâm</strong> 2 hạt nhân.<br />

D. giữa các kim loại điển hình <strong>và</strong> các phi kim điển hình.<br />

3. Lai hoá sp 3 là sự tổ hợp :<br />

A. 1 AOs với 3 AOp. B. 2 AOs với 2 AOp.<br />

C. 1 AOs với 4 AOp. D. 3 AOs với 1 AOp.<br />

4. Trong phân tử CH 4 nguyên tử C lai hoá kiểu :<br />

A. sp B. sp 2 C. sp 3<br />

D. sp 3 d<br />

5. Hợp chất X gồm 2 nguyên tố là A có Z = 16 <strong>và</strong> B có Z = 8. Trong X, A chiếm 40% về<br />

khối lượng.<br />

Các loại liên kết trong X là :<br />

A. cộng hóa trị.<br />

B. cộng hóa trị có cực.<br />

C. cộng hóa trị không cực.<br />

D. cộng hóa trị <strong>và</strong> liên kết cho − nhận.<br />

6. Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :<br />

A. Cl 2 , Br 2 , I 2 , HCl C. Na 2 O, KCl, BaCl 2 , Al 2 O 3<br />

B. HCl, H 2 S, NaCl, N 2 O D. MgO, H 2 SO 4 , H 3 PO 4 , HCl<br />

7. Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử :<br />

A. HCl, Cl 2 , NaCl C. NaCl, Cl 2 , HCl<br />

B. Cl 2 , HCl, NaCl D. Cl 2 , NaCl, HCl<br />

8. Mạng tinh thể iot thuộc loại<br />

A. mạng tinh thể kim loại. B. mạng tinh thể nguyên tử.<br />

C. mạng tinh thể ion. D. mạng tinh thể phân tử.<br />

9. Điện hóa trị của natri trong NaCl là<br />

A : +1 B : 1+ C : 1 D. 1−<br />

8<br />

<strong>10</strong>. Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO 2 , H 2 CO 3 , HCOOH, CH 4 lần lượt là<br />

Đáp án :<br />

A. −4, + 4, +3, +4 B. +4, +4, +2, +4<br />

C. +4, +4, +2, −4 D. +4, −4, +3, +4<br />

1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />

Chủ <strong>đề</strong><br />

1. Liên kết ion 1<br />

2. Liên kết cộng<br />

hóa trị<br />

3. Khái niệm hóa<br />

trị, số OXH<br />

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />

ĐA C C C C D C B D B C<br />

2<br />

1<br />

3. Mạng tinh thể 1<br />

Tổng 4<br />

1<br />

2<br />

ĐỀ 2<br />

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />

TN TL TN TL TN TL<br />

1<br />

4<br />

2<br />

1<br />

4<br />

2<br />

1<br />

1<br />

Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />

số điểm<br />

2. Đề bài<br />

1. Các liên kết trong phân tử nitơ gồm<br />

A. 3 liên kết π.<br />

B. 1 liên kết π, 2 liên kết σ.<br />

C. 1 liên kết σ, 2 liên kết π.<br />

D. 3 liên kết σ.<br />

2. Cộng hóa trị của nitơ trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất ?<br />

A. N 2 B. NH 3 C. NO D. HNO 3<br />

3. Liên kết hoá học trong phân tử HCl là :<br />

A. liên kết ion.<br />

B. liên kết cộng hoá trị phân cực<br />

C. liên kết cho − nhận.<br />

D. liên kết cộng hoá trị không phân cực.<br />

4. Công thức electron của Cl 2 là :<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

4<br />

1<br />

1<br />

2<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

1<br />

1<br />

2<br />

1<br />

5<br />

3<br />

1<br />

<strong>10</strong><br />

3<br />

1<br />

5<br />

1<br />

<strong>10</strong><br />

9

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!