Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />
B. Các electron trên cùng một phân <strong>lớp</strong> có năng lượng bằng nhau.<br />
C. Số obitan trong <strong>lớp</strong> electron thứ n là n 2 .<br />
D. Số electron tối đa trong 1 obitan là 2 electron.<br />
<strong>10</strong>. Nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện<br />
là 22. Số electrong trong ion X 2+ là :<br />
Đáp án :<br />
A. 30 B. 25 C. 24 D. 26<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />
ĐA B B D B A D D D A C<br />
Chương 2<br />
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC ĐỊNH<br />
LUẬT TUẦN HOÀN<br />
1. Cấu trúc <strong>đề</strong> <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong><br />
Chủ <strong>đề</strong><br />
1. Vị trí nguyên tố<br />
trong bảng tuần<br />
hoàn<br />
2. Sự biến thiên tính<br />
chất<br />
3. Từ vị trí suy ra<br />
cấu tạo <strong>và</strong> tính chất.<br />
Tổng 5<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
ĐỀ 1<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
5<br />
1<br />
2<br />
1<br />
4<br />
1<br />
2<br />
1<br />
Chú ý : Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là<br />
số điểm<br />
2. Đề bài<br />
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :<br />
1. Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì :<br />
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />
2. Các chất trong dãy sau được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần :<br />
A. NaOH ; Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 ; H 2 SiO 3<br />
B. H 2 SiO 3 ; Al(OH) 3 ; H 3 PO 4 ; H 2 SO 4<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
4<br />
<strong>10</strong><br />
2<br />
4<br />
4<br />
<strong>10</strong><br />
4<br />
C. Al(OH) 3 ; H 2 SiO 3 ; H 3 PO 4 ; H 2 SO 4<br />
D. H 2 SiO 3 ; Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 ; H 2 SO 4<br />
3. Dãy kim loại xếp theo chiều tính kim loại tăng dần :<br />
A. Mg, Ca, Al, K, Rb C. Al, Mg, Ca, K, Rb<br />
B. Ca, Mg, Al, Rb, K D. Al, Mg, Ca, Rb, K<br />
4. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH 3 . Công thức oxit cao nhất của M là<br />
A. M 2 O B. M 2 O 3 C. M 2 O 5 D. MO 3<br />
5. Nguyên tử A có cấu hình electron : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3<br />
Ion A 3− có cấu hình electron là<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1<br />
6. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A <strong>và</strong> ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số<br />
đơn vị điện tích hạt nhân của A <strong>và</strong> B chênh lệch nhau là :<br />
A. <strong>10</strong> B. 8 C. 6 D. 12<br />
7. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử :<br />
A. bán kính nguyên tử <strong>và</strong> độ âm điện giảm.<br />
B. bán kính nguyên tử <strong>và</strong> độ âm điện tăng.<br />
C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.<br />
D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.<br />
8. Nguyên tố X thuộc nhóm IIIA. Số electron <strong>lớp</strong> ngoài cùng của X là :<br />
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />
9. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, hoá trị của các nguyên tố phi kim trong hợp chất<br />
khí với hiđro biến đổi theo quy luật :<br />
A. Tăng từ 1 đến 8 C. Giảm từ 4 đến 1<br />
B. Giảm từ 7 đến 1 D. Tăng từ 1 đến 4<br />
<strong>10</strong>. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền <strong>và</strong>o phân <strong>lớp</strong> 3d 3 . Vị trí của M trong bảng tuần<br />
hoàn là :<br />
Đáp án :<br />
A. chu kì 3, nhóm IIIB. B. chu kì 3, nhóm VB.<br />
C. chu kì 4, nhóm IIB . D. chu kì 4, nhóm VB.<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 <strong>10</strong><br />
ĐA B C C C B B D A C D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
5