10.04.2017 Views

Bài tập, lý thuyết trọng tâm và tuyển tập đề kiểm tra Hóa lớp 10 hay, đầy đủ (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwedzhoTTFMZEJwQVU/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+<strong>Dạy</strong><strong>Kèm</strong><strong>Quy</strong><strong>Nhơn</strong><br />

13.<br />

+ 7 + 3 + 2 + 5<br />

K MnO4 + K N O2 + H2SO4 → MnSO4 + K NO3 + K2SO4<br />

2× Mn +7 + 5e → Mn +2 Quá trình khử<br />

5× N +3 → N +5 + 2e Quá trình oxi hóa<br />

2KMnO 4 + 5KNO 2 + 3H 2 SO 4 → 2MnSO 4 + 5KNO 3 + K 2 SO 4 + 3H 2 O<br />

(Chất oxi hóa) (chất khử) (môi trường)<br />

−3<br />

0<br />

+ 1−1<br />

2 N H 3 + 3Cl 2 → N 0 2 + 6 HCl<br />

Số oxi hoá của N tăng từ −3 lên 0, số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống −1.<br />

Nguyên tố bị oxi hoá là N, nguyên tố bị khử là Cl.<br />

Chất oxi hoá là Cl 2 , chất khử là NH 3 .<br />

+3<br />

+7<br />

+2 +4<br />

14. a) 5H2C 2O4+ 2KMn O4+ 3H2SO4<br />

→ 2 MnSO 4+K2SO 4+<strong>10</strong> C O2<br />

↑ + 8H 2 O<br />

(chất khử) (chất oxi hoá)<br />

0<br />

+5<br />

b) 3 C u + 8H N O → 3 Cu( NO ) + 2 N O ↑ + 4H 2 O<br />

chất khử chất oxi hoá<br />

3<br />

+4 +6 + 6<br />

+2 +2<br />

c) 3Na S O + K Cr O + 4H S O →<br />

2 3 2 2 7 2 4<br />

(chất khử) (chất oxi hoá)<br />

+6 +6 +3 +3<br />

3 2 2<br />

3Na S O + K S O + Cr (S O ) + 4H O<br />

2 4 2 4 2 4 3 2<br />

d) +2 F eO + +2 CO → Fe 0 + C 4 O2<br />

(chất oxi hoá) (chất khử)<br />

15.<br />

+<br />

+ 1 −2 ®iÖn ph©n 0 0<br />

2 H O ⎯⎯⎯⎯⎯→ O + 2H (1)<br />

2 2 2<br />

CaO + H 2 O → Ca(OH) 2 (2)<br />

Phản ứng (1) : số oxi hoá của H giảm từ +1 xuống 0, số oxi hoá của O tăng từ −2 lên 0.<br />

Trong phản ứng (2) không có sự t<strong>hay</strong> đổi số oxi hoá của các nguyên tố.<br />

+ 2 −2 o<br />

t 0 0<br />

16. a) 2 Hg O ⎯⎯⎯→ 2Hg + O<br />

2<br />

Số oxi hoá của Hg giảm từ +2 xuống 0, số oxi hoá của O tăng từ −2 lên 0.<br />

+ 1 −1 ®iÖn ph©n ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 0 0<br />

2 Na Cl 2 Na + Cl<br />

nãng chy<br />

2<br />

Số oxi hoá của Na giảm từ +1 xuống 0, số oxi hoá của Cl tăng từ −1 lên 0.<br />

b) Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu<br />

Số oxi hoá của Cu giảm từ +2 xuống 0. Số oxi hoá của Fe tăng từ 0 lên +2.<br />

+ 2 − 2 + 2 − 2 o 0 4 2<br />

t<br />

+ −<br />

c) Cu O + CO ⎯⎯⎯→ Cu + CO 2<br />

Số oxi hoá của Cu giảm từ +2 xuống 0, số oxi hoá của C tăng từ +2 đến +4.<br />

Số oxi hoá của Fe giảm từ +3 xuống +2, số oxi hoá của Cu tăng từ 0 lên +2. FeCl 3 là chất<br />

oxi hoá, Cu là chất khử.<br />

b) 2Al + Fe 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2Fe↓<br />

Số oxi hoá của Al tăng từ 0 lên +3, số oxi hoá của Fe giảm từ +3 xuống 0.<br />

Al là chất khử, Fe 2 O 3 là chất oxi hoá.<br />

c) 4Na + O 2 → 2Na 2 O<br />

Số oxi hoá của O giảm từ 0 xuống –2, số oxi hoá của Na tăng từ 0 lên +1.<br />

O 2 là chất oxi hoá, Na là chất khử<br />

d) 2Al + 2H 2 O + 2NaOH → 2NaAlO 2 + 3H 2 ↑<br />

Số oxi hoá của Al tăng từ 0 lên +3, số oxi hoá của H giảm từ +1 xuống 0. Al là chất khử,<br />

NaOH, H 2 O là chất oxi hoá.<br />

e) Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2<br />

Số oxi hoá của Mg tăng từ 0 lên +2, số oxi hoá của H giảm từ +1 xuống 0. Mg là chất<br />

khử, HCl là chất oxi hoá.<br />

18. a) 3Cl 2 + 2Fe →2FeCl 3<br />

17. a) 2FeCl 3 + Cu → 2FeCl 2 + CuCl 2<br />

13<br />

14<br />

0<br />

−1<br />

Cl + 1e → Cl<br />

(Chất oxi hoá)<br />

b) S + O 2 →SO 2<br />

0 + 4<br />

S → S + 4e<br />

(Chất khử)<br />

c) Cl 2 + NaOH →NaCl + NaClO + H 2 O<br />

0<br />

−1<br />

Cl + 1e → Cl<br />

(Chất oxi hoá)<br />

0<br />

+ 1<br />

Cl → Cl + 1e<br />

(Chất khử)<br />

(Cl 2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá)<br />

19. − Ag, Br − có thể đóng vai trò chất khử.<br />

2Ag + Cl 2 → 2AgCl<br />

2NaBr + Cl 2 → 2NaCl + Br 2<br />

− Cu 2+ có thể đóng vai trò chất oxi hoá<br />

Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu↓<br />

− Fe 2+ có thể vừa đóng vai trò chất oxi hoá vừa đóng vai trò chất khử<br />

2FeCl 2 + Cl 2 → 2FeCl 3<br />

(Chất khử)<br />

FeSO 4 + Zn → ZnSO 4 + Fe↓<br />

(Chất oxi hoá)<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sưu <strong>tầm</strong> bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!