- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR
- Page 3 and 4:
LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành
- Page 5 and 6:
LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN M
- Page 7 and 8:
2.3.3. Đánh giá qua bài kiểm
- Page 9 and 10:
PHỤ LỤC 5: PHIẾU ĐIỀU TRA
- Page 11 and 12:
DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Sử
- Page 13 and 14:
1. Lí do chọn đề tài: MỞ
- Page 15 and 16:
2. Mục đích nghiên cứu Nghi
- Page 17 and 18:
8. Đóng góp của đề tài - H
- Page 19 and 20:
phương pháp dạy và học, hì
- Page 21 and 22:
Ngoài ra, còn nhiều các đề
- Page 23 and 24:
tin liên quan đến tình huống
- Page 25 and 26:
- Tạo cơ hội để hình thàn
- Page 27 and 28:
- Phân loại theo nhiệm vụ, g
- Page 29 and 30:
thể viết bằng chữ in hoa. N
- Page 31 and 32:
Kết quả thu được (ở bản
- Page 33 and 34:
) Đối với học sinh: Để đ
- Page 35 and 36:
A. Thích: 15% B. Bình thường:
- Page 37 and 38:
Chương 2 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰ
- Page 39 and 40:
- Hiểu được nội dung nguyê
- Page 41 and 42:
- GV giao nhiệm vụ các nhóm t
- Page 43 and 44:
+ Bước 2: Xây dựng các tiêu
- Page 45 and 46:
5. NL lập kế hoạch để gi
- Page 47 and 48:
* Phiếu đánh giá sản phẩm
- Page 49 and 50:
) Về kỹ năng: - Dự đoán, k
- Page 51 and 52:
* Câu hỏi bài học: - Tốc đ
- Page 53 and 54:
+ Tốc độ phản ứng và các
- Page 55 and 56:
2.4.2. Chủ đề dự án “Ý n
- Page 57 and 58:
3. Năng lực vận dụng kiến
- Page 59 and 60:
+ Cân bằng hóa học và các y
- Page 61 and 62:
2.4.2.5. Bước 5: Đánh giá k
- Page 63 and 64:
3. Năng lực vận dụng kiến
- Page 65 and 66:
và (3), hai nhóm 2, 4 báo cáo b
- Page 67 and 68:
2.5.2. Thiết kế kế hoạch d
- Page 69 and 70:
3. Năng lực vận dụng kiến
- Page 71 and 72:
học tập. - Tìm kiếm và tổ
- Page 73 and 74: 2.6. MỘT SỐ NỘI DUNG HỌC SI
- Page 75 and 76: - Trong ngành khoa học khác: +
- Page 77 and 78: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
- Page 79 and 80: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST>
- Page 81 and 82: Hình 2.4. Sản phẩm SĐTD của
- Page 83 and 84: TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 Trong chư
- Page 85 and 86: STT 1 2 Bảng 3.1. Các cặp lớ
- Page 87 and 88: - Xây dựng các biểu mẫu nh
- Page 89 and 90: Với So sánh t với giá trị t
- Page 91 and 92: ằng phương pháp thống kê to
- Page 93 and 94: Hình 3.3. Đồ thị đường l
- Page 95 and 96: Bảng 3.12. Giá trị các tham s
- Page 97 and 98: DATH 2 của 4 nhóm ở cả 2 c
- Page 99 and 100: Bảng 3.16. Nhận xét của HS v
- Page 101 and 102: 3.3.3.2. Đánh giá qua bảng ki
- Page 103 and 104: Ở cặp TN - ĐC 2: Lớp thực
- Page 105 and 106: 5 Các em sẽ giải quyết đư
- Page 107 and 108: gắng để sản phẩm của nh
- Page 109 and 110: KẾT LUẬN CHUNG Đối chiếu v
- Page 111 and 112: TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Đặng
- Page 113 and 114: phân hóa hiện nay và đề xu
- Page 115 and 116: PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHIẾU T
- Page 117 and 118: Yêu cầu HS vận dụng kiến t
- Page 119 and 120: PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA L
- Page 121 and 122: Câu hỏi 11: Các em có thích t
- Page 123: dụng kiến thức hóa học và
- Page 127 and 128: c) CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k) d)
- Page 129 and 130: D. Uống nhiều nước, tập th
- Page 131 and 132: Câu 22: Hãy cho biết người t
- Page 133 and 134: Câu 29: Trộn 2 mol khí NO và m
- Page 135 and 136: c) 2NO 2 (k) ⎯⎯→ ← ⎯ N 2
- Page 137 and 138: ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 2 3 4
- Page 139 and 140: 4 Các em sẽ có thái độ như