21.05.2018 Views

[FullText] Công Phá Sinh 2 - Phạm Thị Thanh Thảo - LoveBook

https://drive.google.com/file/d/1Z_zkBaL1WhRZawgxSg2geQ12azxaihw4/view?usp=sharing

https://drive.google.com/file/d/1Z_zkBaL1WhRZawgxSg2geQ12azxaihw4/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

ngoài gián tiếp thông qua môi trƣờng trong (là máu và dịch mô bao quanh tế bào: hệ tuần<br />

hoàn) và các hệ tiêu hóa, hô hấp và bài tiết.<br />

Câu 206: Đáp án C.<br />

Cơ thể động vật đơn bào và đa bào bậc thấp trao đổi chất với môi trƣờng bên ngoài qua<br />

màng tế bào một cách trực tiếp.<br />

Câu 207: Đáp án B.<br />

Câu 208: Đáp án D.<br />

Những đặc điểm về cấu tạo điển hình một hệ tuần hoàn kín là:<br />

- Có hệ thống tim và mạch.<br />

- Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.<br />

- Có hệ thống dịch mô quanh tế bào.<br />

Câu 209: Đáp án D.<br />

- Khí O 2 từ không khí ở phế nang đã khuếch tán vào máu nên lƣợng O 2 trong không khí<br />

thở ra bị giảm.<br />

- Khí CO 2 từ máu khuếch tán vào phế nang làm tăng lƣợng CO 2 trong không khí thở ra.<br />

Câu 210: Đáp án B.<br />

Câu 211: Đáp án D.<br />

Cáu 212: Đáp án D.<br />

- Hệ tuần hoàn hở chỉ thích hợp với động vật có kích thƣớc nhỏ vì máu chảy với áp lực<br />

thấp, không thể đi xa, không cung cấp đủ máu cho các cơ quan xa tim.<br />

- Hệ tuần hoàn hở chỉ thích hợp với động vật ít di chuyển vì máu chảy chậm, không cung<br />

cấp đủ nhu cầu các chất cần thiết và thải chất thải khi cơ thể hoạt động nhiều.<br />

Câu 213: Đáp án B.<br />

Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.<br />

Câu 214: Đáp án A.<br />

Gặp ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai..) và chân khớp (côn trùng, tôm..).<br />

Câu 215: Đáp án A.<br />

Câu 216: Đáp án B.<br />

Gặp ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt chân đầu và động vật có xƣơng sống.<br />

Câu 217: Đáp án C.<br />

- Là số chu kì hoạt động của tim trong 1 phút.<br />

- Ngƣời bình thƣờng khoảng 75 nhịp/phút. Trẻ sơ sinh 120 - 140 nhịp/phút. Nhịp tim của<br />

nữ nhanh hơn nam. Nhịp tim thay đổi theo tƣ thế, theo thời gian trong ngày...<br />

- Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lƣợng cơ thể. Động vật có kích thƣớc càng lớn thi nhịp

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!