21.05.2018 Views

[FullText] Công Phá Sinh 2 - Phạm Thị Thanh Thảo - LoveBook

https://drive.google.com/file/d/1Z_zkBaL1WhRZawgxSg2geQ12azxaihw4/view?usp=sharing

https://drive.google.com/file/d/1Z_zkBaL1WhRZawgxSg2geQ12azxaihw4/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

tròn, giun dẹp).<br />

Đặc điểm<br />

- Mỏng và ẩm<br />

Hệ thống ống<br />

- Mang có các cung mang, trên<br />

- Phổi thú có<br />

của<br />

bề<br />

ƣớt giúp khí<br />

khí đƣợc cấu tạo<br />

các cung mang có phiến mang<br />

nhiều phế nang,<br />

mặt<br />

hô<br />

khuếch tán qua<br />

từ những ống<br />

có bề mặt mỏng và chứa rất<br />

phế nang có bề<br />

hấp<br />

dễ dàng.<br />

dẫn chứa không<br />

nhiều mao mạch máu.<br />

mặt mỏng và có<br />

- Có nhiều mao<br />

khí phân nhánh<br />

- Mao mạch trong mang song<br />

mạng lƣới mao<br />

mạch và máu có<br />

nhỏ dần và tiếp<br />

song ngƣợc chiều với chiều chảy<br />

mạch máu dày<br />

sắc tố hô hấp.<br />

xúc trực tiếp với<br />

của dòng nƣớc.<br />

đặc.<br />

tế bào.<br />

- Phổi chim có<br />

thêm nhiều ống<br />

khi.<br />

Cơ chế hô<br />

Khí O 2 và CO 2<br />

Khí O 2 từ môi<br />

Khí O 2 trong nƣớc khuếch tán<br />

Khí O 2 và CO 2<br />

hấp<br />

đƣợc khuếch tán<br />

trƣờng ngoài tế<br />

qua mang vào máu và khí CO 2<br />

đƣợc trao đổi<br />

qua bề mặt cơ<br />

bào, CO 2 ra môi<br />

khuếch tán từ máu qua mang vào<br />

qua bề mặt phế<br />

thể hoặc về mặt<br />

trƣờng.<br />

nƣớc.<br />

nang.<br />

tế bào.<br />

Hoạt<br />

Sự thông khí<br />

- Cá hít vào: cửa miệng cá<br />

Sự thông khí<br />

động<br />

đƣợc thực hiện<br />

mở nắp mang đóng lại thể<br />

chủ yếu nhờ các<br />

thông khí<br />

nhờ sự co giãn<br />

tích khoang miệng tăng, áp suất<br />

cơ hô hấp làm<br />

của phần bụng.<br />

giảm nƣớc tràn vào khoang<br />

thay đổi thể tích<br />

miệng theo O 2 .<br />

khoang<br />

bụng<br />

- Cá thở ra: cửa miệng đống lại<br />

(chim)<br />

hoặc<br />

nắp mang mở ra thể tích<br />

lồng ngực (thú);<br />

khoang miệng giảm, áp suất<br />

hoặc nhờ sự<br />

tăng đẩy nƣớc trong khoang<br />

nâng lên, hạ<br />

miệng qua mang ra ngoài mang<br />

xuống của thềm<br />

theo CO 2 .<br />

miệng<br />

(lƣỡng<br />

- Miệng và nắp mang đóng mở<br />

cƣ).<br />

nhịp nhàng và liên tục thông<br />

khí liên tục.<br />

* Thành phần không khí hít vào và thở ra:<br />

Loại khí Không khí hít vào Không khí thở ra

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!