- Page 1 and 2:
PHẦN 1 SINH HỌC CƠ THỂ CHƢ
- Page 3 and 4:
GHI CHÚ Vai trò của đai Caspar
- Page 5 and 6:
không khí cao và đọng lại t
- Page 7 and 8:
CHÚ Ý Mặt trên của lá cây
- Page 9 and 10:
Ví dụ: + Thiếu đạm (N): Lá
- Page 11 and 12:
CHÚ Ý Cây không trực tiếp h
- Page 13 and 14:
+ Lục lạp: Hình bầu dục, n
- Page 15 and 16:
+ Giải phóng Oxi. + Bù lại đ
- Page 17 and 18:
+ Chất nhận CO 2 đầu tiên l
- Page 19 and 20:
CHÚ Ý Lá là cơ quan quang hợ
- Page 21 and 22:
a. Mối quan hệ giữa hô hấp
- Page 23 and 24:
+ Lizoxom gắn vào không bào ti
- Page 25 and 26:
Dạ dày Ruột non Manh tràng -
- Page 27 and 28:
tròn, giun dẹp). Đặc điểm
- Page 29 and 30:
- Máu đƣợc bơm đi lƣu thôn
- Page 31 and 32:
- Nút xoang nhĩ (nằm ở tâm n
- Page 33 and 34:
- Ý nghĩa: Máu chảy rất nhan
- Page 35 and 36:
- Tuy nhiên, các hoạt động c
- Page 37 and 38:
B. Làm giảm nhiệt độ của
- Page 39 and 40:
A. Ứ giọt. B. Rỉ nhựa. C. T
- Page 41 and 42:
1. Con đƣờng vận chuyển nƣ
- Page 43 and 44:
A. Xảy ra khi cây luôn luôn đ
- Page 45 and 46:
B. Quá trình cố định nitơ b
- Page 47 and 48:
A. Lá nhỏ có màu lục đậm,
- Page 49 and 50:
D. Do lƣợng N 2 có sẵn trong
- Page 51 and 52:
Câu 89: Phƣơng trình tổng qu
- Page 53 and 54:
A. Cƣờng độ quang hợp, đi
- Page 55 and 56:
D. Sự khác nhau ở các phản
- Page 57 and 58:
A. Nồng độ CO 2 đạt tối
- Page 59 and 60:
Câu 138: Quá trình lên men và
- Page 61 and 62:
A. Tiêu hoá ngoại bào. B. Tiê
- Page 63 and 64:
C. Vì dịch tụy và dịch ru
- Page 65 and 66:
C. Nhờ niêm mạc dạ dày có
- Page 67 and 68:
B. Vì cửa miệng thềm miệng
- Page 69 and 70:
C. Vì dòng nƣớc chảy một c
- Page 71 and 72:
Câu 210: Máu chảy trong hệ tu
- Page 73 and 74:
C. Hoạt động theo chu kì. D.
- Page 75 and 76:
B. Sự thay đổi bất thƣờng
- Page 77 and 78:
B. Dây giao cảm có tác dụng
- Page 79 and 80:
nƣớc này vẫn giữ đƣợc t
- Page 81 and 82:
Áp suất rễ do các nguyên nh
- Page 83 and 84:
Đối với thực vật, khi đ
- Page 85 and 86:
Phân hữu cơ là nguồn cung c
- Page 87 and 88:
Câu 92: Đáp án C. Nơi thực h
- Page 89 and 90:
Cây có khả năng quang hợp đ
- Page 91 and 92:
- Hô hấp ở thực vật là qu
- Page 93 and 94:
- Hô hấp sáng gây lãng phí s
- Page 95 and 96:
Câu 161: Đáp án C. Dạ lá sá
- Page 97 and 98:
Nhiệm vụ chính của lớp ch
- Page 99 and 100:
- Ở mang cá có hệ thống mao
- Page 101 and 102:
ngoài gián tiếp thông qua môi
- Page 103 and 104:
máu lƣu thông một chiều tron
- Page 105 and 106:
- Tiếp nhận kích thích từ m
- Page 107 and 108:
CHÚ Ý Auxin có vai trò trong h
- Page 109 and 110:
CHÚ Ý Ứng động của cây tr
- Page 111 and 112:
- Các hạch thần kinh đƣợc
- Page 113 and 114:
CHÚ Ý K + đóng vai trò quan tr
- Page 115 and 116:
Hình 1.28. Sự lan truyền của
- Page 117 and 118:
- Xinap gồm 2 loại xinap hóa h
- Page 119 and 120:
CHÚ Ý Học khôn chi có ở đ
- Page 121 and 122:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM A - CẢ
- Page 123 and 124:
Câu 13: Auxin hoạt động theo
- Page 125 and 126:
D. Phản ứng đối với kích
- Page 127 and 128:
qua sợi thần kinh tạo thành
- Page 129 and 130:
của dây thần kinh tuỷ Các
- Page 131 and 132:
D. Do Na + đi vào ồ ạt, làm
- Page 133 and 134:
C. Hình thức học tập mà con
- Page 136 and 137:
ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.B 5.C 6.C 7
- Page 138 and 139:
Câu 10. Đáp án B. - Đỉnh r
- Page 140 and 141:
Câu 27. Đáp án C. Câu 28. Đá
- Page 142 and 143:
phận kích thích nhân kích th
- Page 144 and 145:
Bên trong tế bào Na + nhiều n
- Page 146 and 147:
- Khi số lƣợng các xinap tron
- Page 148 and 149:
CHÚ Ý - Ở thực vật Hai lá
- Page 150 and 151:
+ Tính chuyên hóa thấp hơn nh
- Page 152 and 153:
+ Khi ƣu thế nghiêng về auxin
- Page 154 and 155:
CHÚ Ý Đa số động vật có
- Page 156 and 157:
CHÚ Ý Một số bệnh liên qua
- Page 158 and 159:
3. Một số biện pháp điều
- Page 160 and 161:
A. Vỏ Biểu bì Mạch rây s
- Page 162 and 163:
A. Thúc quả chóng chín, ức c
- Page 164 and 165:
C. Thời gian chiếu sáng trong
- Page 166 and 167:
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớ
- Page 168 and 169:
B. Các đặc điểm sinh dục p
- Page 170 and 171:
ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.C 5.B 6.A 7
- Page 172 and 173:
là chủ yếu. - Bó mạch xếp
- Page 174 and 175:
- Cây trung tính (ra hoa trong đ
- Page 176 and 177:
Câu 47: Đáp án B. - Kích thíc
- Page 178 and 179:
- Axit abxixic (Acid Abscisic) đi
- Page 180 and 181:
giâm cành có chồi ngọn. - N
- Page 182 and 183:
- Hợp tử phát triển thành p
- Page 184 and 185:
VÍ DỤ Động vật đơn tính
- Page 186 and 187:
- Ngƣời nghiện thuốc lá, r
- Page 188 and 189:
D. Tạo ra thế hệ mới từ h
- Page 190 and 191:
D. Tế bào mẹ, đại bào tử
- Page 192 and 193:
D. Sự kết hợp có chọn lọ
- Page 194 and 195:
B. Kích thích tế bào kẽ sả
- Page 196 and 197:
C. Dùng các nhân tố môi trƣ
- Page 198 and 199:
- Mô thực vật có thể nuôi
- Page 200 and 201:
Câu 19: Đáp án B - Quá trình
- Page 202 and 203:
Câu 38: Đáp án B - Các hocmon
- Page 204 and 205:
PHẦN 2 CHƢƠNG I: CƠ CHẾ DI T
- Page 206 and 207:
+ Vùng điều hòa: Nằm ở đ
- Page 208 and 209:
- Nhân đôi ADN ở sinh vật nh
- Page 210 and 211:
- Bước 1: Khởi đầu: Enzym A
- Page 212 and 213:
CHÚ Ý Trong dịch mã, mARN thư
- Page 214 and 215:
- Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A quy
- Page 216 and 217:
- Đột biến gen là những bi
- Page 218 and 219:
hợp tử tồn tại trong cơ th
- Page 220 and 221:
3. Chức năng của nhiễm sắc
- Page 222 and 223:
- Ở sinh vật lưỡng bội, Đ
- Page 224 and 225:
- Sự tăng hay giảm số lượ
- Page 226 and 227:
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
- Page 228 and 229:
A. Mã di truyền là mã bộ ba,
- Page 230 and 231:
Câu 23: Việc nhân đôi xảy r
- Page 232 and 233:
(1) Thực hiện theo nguyên tắ
- Page 234 and 235:
mã. (3) ARN polimeraza trượt d
- Page 236 and 237:
Câu 50: Nội dung nào sau đây
- Page 238 and 239:
mã hoá axit amin Alanin. Biết t
- Page 240 and 241:
A. Ở trên một phân tử mARN,
- Page 242 and 243: B. Điều hoà lượng enzim tạ
- Page 244 and 245: B. Giúp gen có thể đóng mở
- Page 246 and 247: C. Hai nhiễm sắc thể giống
- Page 248 and 249: 4. NST Y cũng tiến hành trao đ
- Page 250 and 251: 3. Hoán vị gen. 4. Đảo đoạ
- Page 252 and 253: Câu 130: Xét cặp alen Bb bị
- Page 254 and 255: Câu 140: Nói về đột biến c
- Page 256 and 257: A. Đột biến mất đoạn nh
- Page 258 and 259: Câu 158: Đột biến gen thườ
- Page 260 and 261: D. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBB
- Page 262 and 263: Câu 181: Một đột biến gen l
- Page 264 and 265: 6. Các dạng B và G nếu tạo
- Page 266 and 267: 6. Ở người phụ nữ bình th
- Page 268 and 269: Có bao nhiêu nhận định sai?
- Page 270 and 271: Câu 203: Cho các nội dung sau:
- Page 272 and 273: 4. Sự không phân li của nhi
- Page 274 and 275: 1. Cả 8 dạng trên đều là
- Page 276 and 277: (2) Thay vì gây đột biến đ
- Page 278 and 279: C. (a) đúng, (b) sai. D. (a) sai,
- Page 280 and 281: Từ việc quan sát các giao t
- Page 282 and 283: Dựa vào hình này hãy cho bi
- Page 284 and 285: 7. Promoter có vị trí gần v
- Page 286 and 287: Câu 237: Một con chuột có v
- Page 288 and 289: Hình vẽ trên diễn tả vật
- Page 290 and 291: Câu 245: Ở ruồi giấm (2n = 8
- Page 294 and 295: Các em hãy cho biết đáp án n
- Page 296 and 297: CHƢƠNG II: QUY LUẬT DI TRUYỀN
- Page 298 and 299: - Sự phân li độc lập và t
- Page 300 and 301: - Sự xuất hiện của mỗi al
- Page 302 and 303: - Các gen trên cùng một NST th
- Page 304 and 305: VÍ DỤ Người bố có tật c
- Page 306 and 307: - Bố mẹ không truyền cho con
- Page 308 and 309: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
- Page 310 and 311: Câu 10: Cho hình ảnh sau, cho b
- Page 312 and 313: (2) Trong phép lai một tính tr
- Page 314 and 315: C. Xảy ra hiện tượng gen tr
- Page 316 and 317: (VII) Hiện tượng con lai sinh
- Page 318 and 319: A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 1,
- Page 320 and 321: (4) Phép lai có thể thu đượ
- Page 322 and 323: C. (a) sai, (b) đúng, (c) đúng.
- Page 324 and 325: Câu 61: Khi lai thuận và lai ng
- Page 326 and 327: B. Râu cụt - Cánh teo - Mắt t
- Page 328 and 329: cơ thể ruồi đực có kiểu
- Page 330 and 331: Câu 83: Trật tự phân bố cá
- Page 332 and 333: hình trội về cả hai tính tr
- Page 334 and 335: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 97: Cho b
- Page 336 and 337: C. Mèo tam thể có khả năng s
- Page 338 and 339: Số trường hợp không tạo r
- Page 340 and 341: (4) Khi buộc cục nước đá v
- Page 342 and 343:
(I) Hiện tượng kiểu hình c
- Page 344 and 345:
B. Giống lúa X có nhiều mức
- Page 346 and 347:
A. Tác động của môi trườn
- Page 348 and 349:
(3) Thường không tồn tại t
- Page 350 and 351:
(3) Liên kết hoàn toàn (c) Ki
- Page 352 and 353:
(4) Các gen trên cùng 1 NST phâ
- Page 354 and 355:
làm thay đổi tần số tương
- Page 356 and 357:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
- Page 358 and 359:
B. Số loại kiểu hình khác n
- Page 360 and 361:
Câu 23: Trong một quần thể t
- Page 362 and 363:
Câu 33: Cho các so sánh sau gi
- Page 364 and 365:
2 2 C. p q 2 pq 2 . D. p 2 q 2
- Page 366 and 367:
Câu 48: Ở một quần thể th
- Page 368 and 369:
Câu 55: Quần thể liên kết v
- Page 370 and 371:
Câu 64: Trong các đặc điểm
- Page 372 and 373:
Số cá thể 80 10 10 Số cá th
- Page 374 and 375:
- Điều kiện nghiệm đúng c
- Page 376 and 377:
Cho dù là quần thể giao phố
- Page 378 and 379:
F 2 : 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa = 1.
- Page 380 and 381:
F1 : 0,4AA + 0.4Aa + 0.2aa =1. Như
- Page 382 and 383:
của nó là 0.36AA + 0,48Aa + 0,1
- Page 384 and 385:
VD: quần thể ban đầu: - Gi
- Page 386 and 387:
- C sai vì ở 1 số loài do t
- Page 388 and 389:
Các đáp án đúng 3, 4. Kiến
- Page 390 and 391:
- Lợi ích: Có sẵn trong tự
- Page 392 and 393:
Hình 2.28. Phƣơng pháp tạo d
- Page 394 and 395:
- Động vật: Phương pháp gâ
- Page 396 and 397:
Hình 2.32 Công nghệ chuyển ge
- Page 398 and 399:
Công nghệ tế bào là một ng
- Page 400 and 401:
3. Tạo giống bằng công ngh
- Page 402 and 403:
B. Tạo dòng thuần do đây là
- Page 404 and 405:
A. Nuôi cấy hạt phấn B. Nuô
- Page 406 and 407:
(3) Những cây lúa có sức ch
- Page 408 and 409:
C. Do người và vi khuẩn sử
- Page 410 and 411:
C. Đột biến gen D. Đột bi
- Page 412 and 413:
2. Trong môi trường tạo ADN t
- Page 414 and 415:
Câu 54: Giả sử bò có 3 cặp
- Page 416 and 417:
D. Đa bội hóa dòng lưỡng b
- Page 418 and 419:
C. Lai giữa loài thuần chủng
- Page 420 and 421:
D. Tất cả đều sai. Câu 83:
- Page 422 and 423:
A. P.P nuôi cấy mô có thể t
- Page 424 and 425:
(A) Cây song lưỡng bội có kh
- Page 426 and 427:
B. Là giai đoạn sau khi thụ t
- Page 428 and 429:
A. Tạo ra các dòng vi khuẩn k
- Page 430 and 431:
Câu 119: Trong chọn giống th
- Page 432 and 433:
11.B 12.A 13.B 14.D 15.B 16.B 17.A
- Page 434 and 435:
. Nội dung: Nghiên cứu di truy
- Page 436 and 437:
- Chỉ đề cập được tới
- Page 438 and 439:
xen vào ADN tế bào chủ nhờ
- Page 440 and 441:
A. Nghiên cứu các cặp sinh đ
- Page 442 and 443:
(V) Trí tuệ hoàn toàn chịu s
- Page 444 and 445:
không cần biết nhóm máu củ
- Page 446 and 447:
Câu 28: Bằng phương pháp đơ
- Page 448 and 449:
A. Bệnh mù màu B. Bệnh bạch
- Page 450 and 451:
- Bệnh này do gen có 2 alen quy
- Page 452 and 453:
Biết rằng đối tượng 3 (Đ
- Page 454 and 455:
C. 1 - d, 2 - e, 3 - a, 4 - f, 5 -
- Page 456 and 457:
Hỏi gia đình nạn nhân sẽ
- Page 458 and 459:
(IV) Không dùng chung kim tiêm,
- Page 460 and 461:
Biết bệnh trên phả hệ do g
- Page 462 and 463:
(3) Trong những người ở 5 tr
- Page 464 and 465:
Dựa vào kết quả xét nghiệ
- Page 466 and 467:
- Đáp án A sai vì cậu ba khô
- Page 468 and 469:
+ Gen lặn quy định bệnh nằ
- Page 470 and 471:
+ Người chồng bị bệnh máu
- Page 472 and 473:
- Là tính trạng số lượng n
- Page 474 and 475:
- Đáp án C đúng vì với nh
- Page 476 and 477:
(2) đúng vì đối tượng 1 v
- Page 478 and 479:
(IV) Sai hiện nay bệnh đái th
- Page 480 and 481:
Các biện pháp làm đúng là:
- Page 482 and 483:
Giải thích: A O III A I I O O IV
- Page 484 and 485:
(2) Đúng vì đối tượng 2 c
- Page 486 and 487:
- Cơ quan thoái hóa: Là những
- Page 488 and 489:
- ADN của các loài khác nhau
- Page 490 and 491:
gốc. Nhưng đặt vào điều k
- Page 492 and 493:
* Chọn lọc tự nhiên - Tác
- Page 494 and 495:
- Mỗi đặc điểm thích nghi
- Page 496 and 497:
Tiến hóa đồng quy tính trạ
- Page 498 and 499:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
- Page 500 and 501:
B. Đảo đại dương thường
- Page 502 and 503:
2. Bằng chứng sinh học phân
- Page 504 and 505:
C. Tất cả các đặc điểm t
- Page 506 and 507:
4. Các phản ứng trao đổi ch
- Page 508 and 509:
7. Con đường phân ly tính tr
- Page 510 and 511:
(4) Đây là những cơ quan tư
- Page 512 and 513:
D. Thuyết tiến hóa trung tính
- Page 514 and 515:
A. (1), (4), (5) B. (3), (6), (7) C
- Page 516 and 517:
A. Xóa nhòa nhưng khác biệt v
- Page 518 and 519:
Câu 76: Cho những nhận xét sa
- Page 520 and 521:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 82: Nhận
- Page 522 and 523:
3 - Chọn lọc tự nhiên 4 - Nh
- Page 524 and 525:
A. Chọn lọc tự nhiên thực
- Page 526 and 527:
đổi. Kết quả những đặc
- Page 528 and 529:
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ t
- Page 530 and 531:
Câu 120: Khi môi trường sống
- Page 532 and 533:
Số phát biểu sai: A. 2 B. 3 C.
- Page 534 and 535:
D. Khi nồng độ thuốc càng c
- Page 536 and 537:
D. Khi chuyển sang ăn lá, sâu
- Page 538 and 539:
của quá trình đột biến. C
- Page 540 and 541:
2. Hai nòi địa lí khác nhau t
- Page 542 and 543:
C. Sự hình thành loài mới x
- Page 544 and 545:
C. Hình thành loài khác khu đ
- Page 546 and 547:
C. Hệ động vật trên các đ
- Page 548 and 549:
D. Đào thải ra các biến dị
- Page 550 and 551:
(3) Chọn lọc tự nhiên (c) C
- Page 552 and 553:
Câu 204: Cho các cơ quan sau: (1
- Page 554 and 555:
được cấu tạo chủ yếu t
- Page 556 and 557:
(2) Sự phát sinh các loài sinh
- Page 558 and 559:
(7) Mọi tế bào đều có nhâ
- Page 560 and 561:
Số phát biểu đúng là: A. 1
- Page 562 and 563:
Tần số đột biến (3) Ý ngh
- Page 564 and 565:
3. Các loài thường sinh số c
- Page 566 and 567:
Cá Rồng 0% 46,9% 46,8% 47% Kì n
- Page 568 and 569:
Dựa vào hình vẽ trên, nhiề
- Page 570 and 571:
7. Bằng chứng địa lí sinh h
- Page 572 and 573:
5. Di-nhập gen có thể xảy ra
- Page 574 and 575:
4. Theo bằng chứng tế bào h
- Page 576 and 577:
C. 1-c, 2-a-b, 3-b, 4-e, 5-d D. 1-d
- Page 578 and 579:
B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f C.
- Page 580 and 581:
Dựa vào hình ảnh, có một s
- Page 582 and 583:
thuốc ngày càng nhiều. 4. Sâ
- Page 584 and 585:
của enzim. Nhiều thí nghiệm
- Page 586 and 587:
xương sống như các thành ph
- Page 588 and 589:
- Homo habilis (người khéo léo
- Page 590 and 591:
C. Tiến hóa sinh học tiến h
- Page 592 and 593:
A. Sự xuất hiện của các en
- Page 594 and 595:
C. Dựa vào hóa thạch con ngư
- Page 596 and 597:
Câu 36: Băng hà trong lịch s
- Page 598 and 599:
A. Hệ gen của người và tinh
- Page 600 and 601:
Câu 55: Điểm khác biệt rõ n
- Page 602 and 603:
5. Người hiện đại không c
- Page 604 and 605:
A. 2 3 1 5 6 4. B. 1 3 2 5
- Page 606 and 607:
Câu 85: Cây hạt trần và bò
- Page 608 and 609:
B. Biết sử dụng công cụ la
- Page 610 and 611:
91.C 92.B 93.C 94.C 95.C 96.B 97.C
- Page 612 and 613:
- Các nhóm nhân tố sinh thái:
- Page 614 and 615:
VÍ DỤ - Cây trồng và cỏ d
- Page 616 and 617:
3. Các nhóm tuổi khác nhau tro
- Page 618 and 619:
lượng theo chu kì từ 3-4 năm
- Page 620 and 621:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
- Page 622 and 623:
4. Có khả năng giao phối vớ
- Page 624 and 625:
D. Mối quan hệ giữa các cá
- Page 626 and 627:
D. Động vật hằng nhiệt có
- Page 628 and 629:
có thể tồn tại được tron
- Page 630 and 631:
Câu 46: Nguyên nhân của hiện
- Page 632 and 633:
C. Sự biến động số lượn
- Page 634 and 635:
Câu 64: dụ trên giữa thỏ tu
- Page 636 and 637:
A. Phiến lá mỏng, lá có màu
- Page 638 and 639:
3. Những con chuột cùng sống
- Page 640 and 641:
D. Quần thể có tuổi sinh lí
- Page 642 and 643:
Câu 88: Cho các phát biểu sau:
- Page 644 and 645:
Câu 96: Hai loài động vật A,
- Page 646 and 647:
2. Khoảng chống chịu là kho
- Page 648 and 649:
5. Hiện tượng “tự tỉa th
- Page 650 and 651:
V. Môi trường nước. VI. Môi
- Page 652 and 653:
ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.D 5.C 6.C 7
- Page 654 and 655:
tầng cây thích nghi với mức
- Page 656 and 657:
Diễn thế nguyên sinh Diễn th
- Page 658 and 659:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
- Page 660 and 661:
(3) Sự biến động số lượ
- Page 662 and 663:
C. Một đầm nước mới xây
- Page 664 and 665:
A. Thành phần loài của các l
- Page 666 and 667:
Câu 30: Cho các mối quan hệ s
- Page 668 and 669:
Trong các phát biểu dưới đ
- Page 670 and 671:
quả cũng bị hỏng và dẫn
- Page 672 and 673:
Sơ đồ đúng về quá trình d
- Page 674 and 675:
1. Hải quỳ và cua. 2. Cây n
- Page 676 and 677:
(1) Quá trình này là quá trìn
- Page 678 and 679:
Cho các nhận xát sau: 1. Hiện
- Page 680 and 681:
Câu 80: Cho các đặc điểm sa
- Page 682 and 683:
D. Tăng số lượng quần thể
- Page 684 and 685:
71.B 72.B 73.A 74.D 75.A 76.B 77.C
- Page 686 and 687:
- Các chất hữu cơ: Protein, g
- Page 688 and 689:
- Lưới thức ăn trong một qu
- Page 690 and 691:
a. Chu trình Cacbon - Cacbon đi v
- Page 692 and 693:
- Nước mưa rơi xuống đất,
- Page 694 and 695:
- Sinh quyển được chia thành
- Page 696 and 697:
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
- Page 698 and 699:
A. Hệ sinh thái đồng ruộng.
- Page 700 and 701:
1. Sinh vật đầu bảng là cá
- Page 702 and 703:
Số phát hiểu sai là: A. 1 B.
- Page 704 and 705:
Dựa vào hình trên, hãy sắp
- Page 706 and 707:
C. Khí CO 2 trở lại môi trư
- Page 708 and 709:
Câu 58: Cho bảng số liệu sau
- Page 710 and 711:
A. l-b, 2-d, 3-e, 4-c, 5-a. B. l-a,
- Page 712 and 713:
A. Do nước biển có tổng di
- Page 714 and 715:
Câu 82: Gấu Bắc cực sử d
- Page 716 and 717:
hoặc loại động vật khác.
- Page 718 and 719:
Câu 96: Sơ đồ bên mô tả m
- Page 720:
(5) Vật dữ 1, vật dữ 2 đã