94 giá trị 690,3 kJ.mol -1 tại mức G2 trong công bố của Rossi và các cộng sự [24]. Để giải thích quan sát này, phân tích NBO tại MP2/6-311++G(2d,2p) cho các phân tử XCN đã được thực hiện. Bảng 3.23. Phân tích NBO cho tất cả các phức tại MP2/6-311++G(2d,2p) CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN E(n(O6)→ E(n(N12) EDT Δζ*(C7H8) Δ%s(C7) *(C11=N12)) →*(C7H8)) (e) (e) (%) (kJ.mol -1 ) (kJ.mol -1 ) R = H, X = F 0,0021 0,0018 0,64 8,4 (1,6) 3,4 R = H, X = Cl -0,0026 0,0022 0,68 3,5 3,5 R = H, X = Br -0,0025 0,0021 0,63 3,3 37 R = CH 3 , X = F 0,0022 0,0005 0,26 7,8 (1,5) 1,5 0,0001 a) 0,34 b) R = CH 3 , X = Cl -0,0024 0,0006 0, 31 3,3 1,7 0,0002 a) 0,31 b) R = CH 3 , X = Br -0,0026 0,0006 0,33 3,0 2,1 0,0002 a) 0,31 b) R = F, X = F -0,0011 0,0003 0,86 6,4 (1,0) 7,4 R = F, X = Cl -0,0048 0,0008 0,94 3,0 7,5 R = F, X = Br -0,0050 0,0009 0,97 2,6 7,7 R = Cl, X = F -0,0033 0,0007 1,23 6,9 (1,1) 11,0 R = Cl, X = Cl -0,0077 0,0014 1,36 3,2 11,7 R = Cl, X = Br -0,0081 0,0015 1,42 2,8 12,1 R = Br, X = F -0,0039 0,0010 1,36 7,1 (1,1) 11,3 R = Br, X = Cl -0,0082 0,0017 1,48 3,2 11,5 R = Br, X = Br -0,0085 0,0019 1,53 2,7 11,8 Giá trị trong dấu ngoặc đơn là tương tác siêu liên hợp ngoại phân tử E inter (n(O6)→*(C11–F13), a) cho liên kết C10–H17 và b) cho nguyên tử C10(H17) Giá trị điện tích NBO tại nguyên tử C lần lượt là 0,662 e; 0,163 e và 0,072 e cho FCN, ClCN và BrCN. Điều này chỉ ra có sự giảm tương tác axit-bazơ Lewis >C=O∙∙∙C trong CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN đi từ FCN tới ClCN và tới BrCN. Phân tích
95 NBO cho monome và các phức của chúng (bảng 3.23) cho thấy có sự chuyển mật độ electron từ n(O) của CH 3 COCHR 2 tới obitan *(CN) của XCN của mỗi CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN đi từ FCN tới BrCN. Đáng chú ý, sự chuyển thêm electron từ n(O) của CH 3 COCHR 2 tới obitan *(C–F) của FCN đã được quan sát khi phức hình thành. Ngược lại, có sự tăng nhẹ độ bền liên kết hydro C–H∙∙∙N từ FCN tới BrCN. Tóm lại, đóng góp chính tới năng lượng bền tổng cộng trong CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN được quyết định bởi tương tác axit-bazơ Lewis >C=O∙∙∙C vượt hơn sự đóng góp bổ trợ của liên kết hydro C–H∙∙∙N. Trong đó, vai trò đóng góp bổ sung của liên kết hydro C–H∙∙∙N trong các phức CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN tăng từ FCN tới ClCN và tới BrCN. Như được chỉ ra từ bảng 3.22, các phức CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN bền hơn so với phức tương ứng của CH 3 COCHR 2 ∙∙∙CO 2 , nguyên nhân do PA tại N trong các XCN lớn hơn PA tại O trong CO 2 , và giá trị PA(N) tăng lên theo hướng từ FCN tới ClCN và tới BrCN. Thật vậy, PA(O) của CO 2 là 541,6 kJ.mol -1 tại CCSD(T)/6- 311++G(3df,2pd)//MP2/6-311++G(2d,2p), nhỏ hơn đáng kể so với PA(N) của XCN. Các kết quả này đã xác nhận liên kết hydro C–H∙∙∙N bền hơn so với C–H∙∙∙O và đóng góp nhiều hơn trong việc làm bền phức. Như vậy, sự thay thế của hai nguyên tử H trong một nhóm CH 3 của CH 3 COCH 3 bởi hai nhóm R (R = CH 3 , F, Cl, Br) làm tăng độ bền của CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN so với CH 3 COCH 3 ∙∙∙XCN, trong khi đó tác động không đáng kể tới độ bền của CH 3 COCHR 2 ∙∙∙CO 2 so với CH 3 COCH 3 ∙∙∙CO 2 . Từ bảng 3.22 ta thấy, khi phức hình thành có sự thay đổi khác nhau trong độ dài, tần số dao động hóa trị của liên kết C7–H8 so với trong monome ban đầu. Độ dài liên kết C7–H8 trong CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN (R = H, CH 3 , F) rút ngắn nhẹ khoảng 0,0001 Å, tần số dao động hóa trị tăng 8,0-17,5 cm -1 . Ngược lại, tương tác của CH 3 COCHR 2 (R = Cl, Br) với XCN dẫn tới sự kéo dài (0,0001-0,0004 Å) và giảm một ít (0,2-2,2 cm -1 ) tần số dao động hóa trị của liên kết C7–H8. Như vậy, liên kết hydro C7–H8∙∙∙N12 trong các phức CH 3 COCHR 2 ∙∙∙XCN thuộc loại liên kết hydro chuyển dời xanh khi R = CH 3 , H, F và chuyển dời đỏ khi R = Cl, Br.
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR
- Page 3 and 4:
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI C
- Page 7 and 8:
2.3.3. Liên kết hydro chuyển d
- Page 9 and 10:
3.8. Nghiên cứu cấu trúc, đ
- Page 11 and 12:
PA (Proton Affinity) Ái lực prot
- Page 13 and 14:
vào liên kết hydro trong các m
- Page 15 and 16:
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ
- Page 17 and 18:
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đ
- Page 19 and 20:
3 Hai nhóm nghiên cứu chính v
- Page 21 and 22:
5 siêu liên hợp nội, ngoại
- Page 23 and 24:
7 ứng dụng trong tách, chiết
- Page 25 and 26:
9 r iA : khoảng cách giữa elec
- Page 27 and 28:
11 cực trị của hàm sóng kh
- Page 29 and 30:
13 năng lượng tương quan. Có
- Page 31 and 32:
15 Theo công thức Slater, năng
- Page 33 and 34:
17 E (1.25) 0 0 0 Ĥ 0 n n n +
- Page 35 and 36:
19 đơn là zero. Toán tử Tˆ 2
- Page 37 and 38:
21 1 (r ) (r ) 1 2 drdr 1 2
- Page 39 and 40:
23 Sự gần đúng LSDA đánh gi
- Page 41 and 42:
25 Nếu một phân tử có thể
- Page 43 and 44:
27 laplacian và 2 (ρ(r)) < 0. Ng
- Page 45 and 46:
29 cực đại đến khối nguy
- Page 47 and 48:
31 Năng lượng tương tác Hart
- Page 49 and 50:
33 Waals được đặc trưng r
- Page 51 and 52:
35 Hình 2.2. Tương tác lưỡng
- Page 53 and 54:
37 và ảnh hưởng tương đố
- Page 55 and 56:
39 thơm thiếu electron (vì vòn
- Page 57 and 58:
41 trị, khó bị biến dạng v
- Page 59 and 60: 43 nguyên tử có độ âm đi
- Page 61 and 62: 45 Liên kết hydro chuyển dời
- Page 63 and 64: 47 được từ thực nghiệm. T
- Page 65 and 66: 49 - Xem xét sự phụ thuộc c
- Page 67 and 68: 51 động hoá trị được tín
- Page 69 and 70: 53 hiệu chỉnh ZPE và BSSE, và
- Page 71 and 72: 55 Đối với phức P6, tương
- Page 73 and 74: 57 CO 2 ∙∙∙C 2 H 3 X không x
- Page 75 and 76: 59 3.1.2.2. Sự thay đổi độ
- Page 77 and 78: 61 trong các phức trên. Đáng
- Page 79 and 80: 63 a) Các phức cis-XCH=CHX∙∙
- Page 81 and 82: 65 Bảng 3.7. Phân tích AIM củ
- Page 83 and 84: 67 lượng hình thành phức l
- Page 85 and 86: 69 trong CH 2 =CH 2 ∙∙∙CO 2 n
- Page 87 and 88: 71 Sự tồn tại của tương t
- Page 89 and 90: 73 các phần tử cho và nhận
- Page 91 and 92: 75 M1F M1Cl M1Br M1F-AIM M1Cl-AIM M
- Page 93 and 94: 77 Kết quả bảng 3.12 cho th
- Page 95 and 96: 79 pVTZ//MP2/6-311++G(2d,2p) và CC
- Page 97 and 98: 81 là -14,4 kJ.mol -1 tại MP2/au
- Page 99 and 100: 83 kết C-H giảm theo thứ tự
- Page 101 and 102: 85 trong việc làm bền phức.
- Page 103 and 104: 87 H1 H2 H3 H4 H1 - AIM H2 - AIM H3
- Page 105 and 106: 89 Bảng 3.19. Năng lượng tư
- Page 107 and 108: 91 Bảng 3.21. Phân tích NBO cho
- Page 109: 93 Bảng 3.22. Khoảng cách tư
- Page 113 and 114: 97 obitan n(N) và (CN) của XCN t
- Page 115 and 116: 99 B3LYP/aug-cc-pVTZ, năng lượn
- Page 117 and 118: 101 F1X F2X F3X F3CH 3 F1X-AIM F2X-
- Page 119 and 120: 103 Bảng 3.26. PA(O), DPE(N-H) v
- Page 121 and 122: 105 Bảng 3.27. Sự thay đổi
- Page 123 and 124: 107 Năng lượng tương tác c
- Page 125 and 126: 109 Bảng 3.29. Các thông số t
- Page 127 and 128: 111 3.6.2. Sự thay đổi độ d
- Page 129 and 130: 113 tự, trong hình học V2, khi
- Page 131 and 132: 115 C1(H-H) C1(F-H) C1(Cl-H) C1(Br-
- Page 133 and 134: 117 F) tương ứng là -14,6 và
- Page 135 and 136: 119 (độ bazơ tại N trong FCN
- Page 137 and 138: 121 kết C-H trong phần tử cho
- Page 139 and 140: 123 Hình 3.18. Mối quan hệ c
- Page 141 and 142: 125 Mối quan hệ giữa năng l
- Page 143 and 144: 127 Bảng 3.37 cho thấy, năng l
- Page 145 and 146: 129 Khi phức hình thành, có s
- Page 147 and 148: 131 Hình 3.20. Cấu trúc bền c
- Page 149 and 150: 133 Bảng 3.40. Kết quả phân
- Page 151 and 152: 135 khi hình thành phức làm t
- Page 153 and 154: 137 Hình 3.21. Hình học topo c
- Page 155 and 156: 139 - Tất cả liên kết hydro
- Page 157 and 158: 141 Cl, Br), độ bền các phứ
- Page 159 and 160: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG
- Page 161 and 162:
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 163 and 164:
20. Bader R. F. W. (1990), Atoms in
- Page 165 and 166:
41. Dethlefs K. M., Hobza P. (2000)
- Page 167 and 168:
64. Hibbert F., Emsley J. (1990),
- Page 169 and 170:
86. Khanh P. N., Ngan V. T., Man N.
- Page 171 and 172:
106. Nishio M. (2011), “The CH/π
- Page 173 and 174:
126. Scheiner S. (2011), “Weak H-
- Page 175 and 176:
144. Vieceli J., Benjamin I. (2003)
- Page 177 and 178:
O, -3.5895701677, 0., -1.7532670765
- Page 179 and 180:
P4Cl C, -0.9185542917,-1.7582154418
- Page 181 and 182:
C, 0.0523383018, 0., 0.0579259512 H
- Page 183 and 184:
O, -2.3684545309, 0.8322611091, -0.
- Page 185 and 186:
H, 1.544488533, 1.0058527159, 1.760
- Page 187 and 188:
H, -1.9480373789, 1.6326156722, 1.4
- Page 189 and 190:
O, 3.5006214441, 0.6241457119, 0. O
- Page 191 and 192:
R = CH 3 , X = Cl C, 1.8252650463,
- Page 193 and 194:
H, -2.8665918784, 2.1713712054, -0.
- Page 195 and 196:
H, -3.4277792465,-1.8340412235,-0.3
- Page 197 and 198:
H, -2.0077062366,-0.449061949, 0. H
- Page 199 and 200:
H, 0.285936, -1.893647, 0. C1(F-H)
- Page 201 and 202:
O, 0.3708504274, 0.9757767063, 0. C
- Page 203 and 204:
N, -6.314802309, 0.4091180392, 0.05
- Page 205 and 206:
N, 0.6331385608, -1.7391609289,-0.0