- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR
- Page 3 and 4: LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan
- Page 5 and 6: MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI C
- Page 7 and 8: 2.3.3. Liên kết hydro chuyển d
- Page 9 and 10: 3.8. Nghiên cứu cấu trúc, đ
- Page 11 and 12: PA (Proton Affinity) Ái lực prot
- Page 13 and 14: vào liên kết hydro trong các m
- Page 15 and 16: DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ
- Page 17 and 18: 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đ
- Page 19 and 20: 3 Hai nhóm nghiên cứu chính v
- Page 21 and 22: 5 siêu liên hợp nội, ngoại
- Page 23 and 24: 7 ứng dụng trong tách, chiết
- Page 25 and 26: 9 r iA : khoảng cách giữa elec
- Page 27 and 28: 11 cực trị của hàm sóng kh
- Page 29 and 30: 13 năng lượng tương quan. Có
- Page 31 and 32: 15 Theo công thức Slater, năng
- Page 33 and 34: 17 E (1.25) 0 0 0 Ĥ 0 n n n +
- Page 35 and 36: 19 đơn là zero. Toán tử Tˆ 2
- Page 37 and 38: 21 1 (r ) (r ) 1 2 drdr 1 2
- Page 39 and 40: 23 Sự gần đúng LSDA đánh gi
- Page 41 and 42: 25 Nếu một phân tử có thể
- Page 43 and 44: 27 laplacian và 2 (ρ(r)) < 0. Ng
- Page 45 and 46: 29 cực đại đến khối nguy
- Page 47 and 48: 31 Năng lượng tương tác Hart
- Page 49 and 50: 33 Waals được đặc trưng r
- Page 51 and 52: 35 Hình 2.2. Tương tác lưỡng
- Page 53: 37 và ảnh hưởng tương đố
- Page 57 and 58: 41 trị, khó bị biến dạng v
- Page 59 and 60: 43 nguyên tử có độ âm đi
- Page 61 and 62: 45 Liên kết hydro chuyển dời
- Page 63 and 64: 47 được từ thực nghiệm. T
- Page 65 and 66: 49 - Xem xét sự phụ thuộc c
- Page 67 and 68: 51 động hoá trị được tín
- Page 69 and 70: 53 hiệu chỉnh ZPE và BSSE, và
- Page 71 and 72: 55 Đối với phức P6, tương
- Page 73 and 74: 57 CO 2 ∙∙∙C 2 H 3 X không x
- Page 75 and 76: 59 3.1.2.2. Sự thay đổi độ
- Page 77 and 78: 61 trong các phức trên. Đáng
- Page 79 and 80: 63 a) Các phức cis-XCH=CHX∙∙
- Page 81 and 82: 65 Bảng 3.7. Phân tích AIM củ
- Page 83 and 84: 67 lượng hình thành phức l
- Page 85 and 86: 69 trong CH 2 =CH 2 ∙∙∙CO 2 n
- Page 87 and 88: 71 Sự tồn tại của tương t
- Page 89 and 90: 73 các phần tử cho và nhận
- Page 91 and 92: 75 M1F M1Cl M1Br M1F-AIM M1Cl-AIM M
- Page 93 and 94: 77 Kết quả bảng 3.12 cho th
- Page 95 and 96: 79 pVTZ//MP2/6-311++G(2d,2p) và CC
- Page 97 and 98: 81 là -14,4 kJ.mol -1 tại MP2/au
- Page 99 and 100: 83 kết C-H giảm theo thứ tự
- Page 101 and 102: 85 trong việc làm bền phức.
- Page 103 and 104: 87 H1 H2 H3 H4 H1 - AIM H2 - AIM H3
- Page 105 and 106:
89 Bảng 3.19. Năng lượng tư
- Page 107 and 108:
91 Bảng 3.21. Phân tích NBO cho
- Page 109 and 110:
93 Bảng 3.22. Khoảng cách tư
- Page 111 and 112:
95 NBO cho monome và các phức c
- Page 113 and 114:
97 obitan n(N) và (CN) của XCN t
- Page 115 and 116:
99 B3LYP/aug-cc-pVTZ, năng lượn
- Page 117 and 118:
101 F1X F2X F3X F3CH 3 F1X-AIM F2X-
- Page 119 and 120:
103 Bảng 3.26. PA(O), DPE(N-H) v
- Page 121 and 122:
105 Bảng 3.27. Sự thay đổi
- Page 123 and 124:
107 Năng lượng tương tác c
- Page 125 and 126:
109 Bảng 3.29. Các thông số t
- Page 127 and 128:
111 3.6.2. Sự thay đổi độ d
- Page 129 and 130:
113 tự, trong hình học V2, khi
- Page 131 and 132:
115 C1(H-H) C1(F-H) C1(Cl-H) C1(Br-
- Page 133 and 134:
117 F) tương ứng là -14,6 và
- Page 135 and 136:
119 (độ bazơ tại N trong FCN
- Page 137 and 138:
121 kết C-H trong phần tử cho
- Page 139 and 140:
123 Hình 3.18. Mối quan hệ c
- Page 141 and 142:
125 Mối quan hệ giữa năng l
- Page 143 and 144:
127 Bảng 3.37 cho thấy, năng l
- Page 145 and 146:
129 Khi phức hình thành, có s
- Page 147 and 148:
131 Hình 3.20. Cấu trúc bền c
- Page 149 and 150:
133 Bảng 3.40. Kết quả phân
- Page 151 and 152:
135 khi hình thành phức làm t
- Page 153 and 154:
137 Hình 3.21. Hình học topo c
- Page 155 and 156:
139 - Tất cả liên kết hydro
- Page 157 and 158:
141 Cl, Br), độ bền các phứ
- Page 159 and 160:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG
- Page 161 and 162:
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 163 and 164:
20. Bader R. F. W. (1990), Atoms in
- Page 165 and 166:
41. Dethlefs K. M., Hobza P. (2000)
- Page 167 and 168:
64. Hibbert F., Emsley J. (1990),
- Page 169 and 170:
86. Khanh P. N., Ngan V. T., Man N.
- Page 171 and 172:
106. Nishio M. (2011), “The CH/π
- Page 173 and 174:
126. Scheiner S. (2011), “Weak H-
- Page 175 and 176:
144. Vieceli J., Benjamin I. (2003)
- Page 177 and 178:
O, -3.5895701677, 0., -1.7532670765
- Page 179 and 180:
P4Cl C, -0.9185542917,-1.7582154418
- Page 181 and 182:
C, 0.0523383018, 0., 0.0579259512 H
- Page 183 and 184:
O, -2.3684545309, 0.8322611091, -0.
- Page 185 and 186:
H, 1.544488533, 1.0058527159, 1.760
- Page 187 and 188:
H, -1.9480373789, 1.6326156722, 1.4
- Page 189 and 190:
O, 3.5006214441, 0.6241457119, 0. O
- Page 191 and 192:
R = CH 3 , X = Cl C, 1.8252650463,
- Page 193 and 194:
H, -2.8665918784, 2.1713712054, -0.
- Page 195 and 196:
H, -3.4277792465,-1.8340412235,-0.3
- Page 197 and 198:
H, -2.0077062366,-0.449061949, 0. H
- Page 199 and 200:
H, 0.285936, -1.893647, 0. C1(F-H)
- Page 201 and 202:
O, 0.3708504274, 0.9757767063, 0. C
- Page 203 and 204:
N, -6.314802309, 0.4091180392, 0.05
- Page 205 and 206:
N, 0.6331385608, -1.7391609289,-0.0