64 chứng bởi giá trị dương của 2 (ρ(r)) và H(r) (tương ứng trong khoảng 0,0213- 0,0327 au và 0,0005-0,0010 au). Giá trị ρ(r) tại tất cả các BCP của tiếp xúc C–H∙∙∙O trong XCH=CHX∙∙∙CO 2 nằm trong khoảng 0,0058-0,0097 au. Các giá trị này lớn hơn ρ(r) tại BCP của C–H∙∙∙O trong C 2 H 3 X∙∙∙CO 2 (0,0039-0,0080 au) và CH 2 =CH 2 ∙∙∙CO 2 (0,0044-0,0056 au). Như vậy, liên kết hydro C–H∙∙∙O trong XCH=CHX∙∙∙CO 2 bền hơn trong C 2 H 3 X∙∙∙CO 2 và bền hơn trong CH 2 =CH 2 ∙∙∙CO 2 . Bảng 3.6. Năng lượng tương tác (kJ.mol -1 ), khoảng cách tiếp xúc (Å), góc OCO của CO 2 ( o ) và sự thay đổi độ dài liên kết C=O (Å) Phức ΔE ΔE * R1 R2(R3) O 9 C 7 O 8 ∆r(C 7 O 8 ) ∆r(C 7 O 9 ) C1F -3,7 -1,7 2,67 2,67 179 0,0002 0,0002 C1Cl -4,3 -1,8 2,63 2,63 179 0,0002 0,0002 C1Br -5,9 -2,2 2,61 2,61 179 0,0002 0,0002 C2F -8,5 -6,6 2,59 2,88 179 0,0015 -0,0021 C2Cl -9,4 -7,2 2,49 3,30 179 0,0014 -0,0018 C2Br -11,3 -7,5 2,48 3,42 179 0,0015 -0,0017 C3F -6,4 -4,4 2,65 2,65 180 0,0014 -0,0018 C3Cl -7,0 -4,5 2,59 2,59 180 0,0015 -0,0019 C3Br -8,1 -4,8 2,58 2,58 180 0,0015 -0,0019 T1F -8,7 -6,5 2,50 2,90 179 0,0012 -0,0020 T1Cl -9,0 -6,6 2,40 3,33 179 0,0011 -0,0016 T1Br -11,1 -6,8 2,39 3,43 179 0,0011 -0,0016 T2F -8,1 -6,3 2,60 2,88 179 0,0012 -0,0018 T2Cl -8,8 -6,6 2,50 3,31 179 0,0013 -0,0016 T2Br -10,6 -6,8 2,48 3,42 179 0,0013 -0,0016 T3F -7,0 -4,4 3,25 3,25(2,80) 180 -0,0001 -0,0001 T3Cl -9,6 -6,3 3,18 3,18(2,73) 180 -0,0001 -0,0001 T3Br -12,8 -6,7 3,16 3,16(2,71) 180 -0,0001 -0,0001
65 Bảng 3.7. Phân tích AIM của các phức Phức BCP ρ(r) (au) 2 (ρ(r)) (au) H(r) (au) C1F H2(5)∙∙∙O8(9) 0,0059 0,0213 0,0007 C1Cl H2(5)∙∙∙O8(9) 0,0066 0,0227 0,0006 C1Br H2(5)∙∙∙O8(9) 0,0069 0,0224 0,0006 C2F H2∙∙∙O8 0,0072 0,0286 0,0010 C7∙∙F3 0,0081 0,0394 - C2Cl H2∙∙∙O8 0,0085 0,0308 0,0007 C7∙∙∙Cl3 0,0069 0,0259 - C2Br H2∙∙∙O8 0,0086 0,0312 0,0007 C7∙∙∙Br3 0,0070 0,0243 - C3F H2(5)∙∙∙O8 0,0058 0,0245 0,0010 C3Cl H2(5)∙∙∙O8 0,0065 0,0268 0,0010 C3Br H2(5)∙∙∙O8 0,0068 0,0275 0,0010 T1F H2∙∙∙O8 0,0079 0,0287 0,0007 C7∙∙∙F5 0,0069 0,0365 - T1Cl H2∙∙∙O8 0,0094 0,0318 0,0005 C7∙∙∙Cl5 0,0061 0,0249 - T1Br H2∙∙∙O8 0,0097 0,0327 0,0005 C7∙∙∙Br5 0,0064 0,0245 - T2F H2∙∙∙O8 0,0071 0,0280 0,0010 C7∙∙∙F3 0,0081 0,0394 - T2Cl H2∙∙∙O8 0,0083 0,0307 0,0008 C7∙∙∙Cl3 0,0069 0,0257 - T2Br H2∙∙∙O8 0,0085 0,0313 0,0008 C7∙∙∙Br3 0,0069 0,0241 - T3F C1(4)∙∙∙O8(9) 0,0069 0,0237 - T3Cl C1(4)∙∙∙O8(9) 0,0080 0,0293 - T3Br C1(4)∙∙∙O8(9) 0,0083 0,0323 -
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR
- Page 3 and 4:
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI C
- Page 7 and 8:
2.3.3. Liên kết hydro chuyển d
- Page 9 and 10:
3.8. Nghiên cứu cấu trúc, đ
- Page 11 and 12:
PA (Proton Affinity) Ái lực prot
- Page 13 and 14:
vào liên kết hydro trong các m
- Page 15 and 16:
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ
- Page 17 and 18:
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đ
- Page 19 and 20:
3 Hai nhóm nghiên cứu chính v
- Page 21 and 22:
5 siêu liên hợp nội, ngoại
- Page 23 and 24:
7 ứng dụng trong tách, chiết
- Page 25 and 26:
9 r iA : khoảng cách giữa elec
- Page 27 and 28:
11 cực trị của hàm sóng kh
- Page 29 and 30: 13 năng lượng tương quan. Có
- Page 31 and 32: 15 Theo công thức Slater, năng
- Page 33 and 34: 17 E (1.25) 0 0 0 Ĥ 0 n n n +
- Page 35 and 36: 19 đơn là zero. Toán tử Tˆ 2
- Page 37 and 38: 21 1 (r ) (r ) 1 2 drdr 1 2
- Page 39 and 40: 23 Sự gần đúng LSDA đánh gi
- Page 41 and 42: 25 Nếu một phân tử có thể
- Page 43 and 44: 27 laplacian và 2 (ρ(r)) < 0. Ng
- Page 45 and 46: 29 cực đại đến khối nguy
- Page 47 and 48: 31 Năng lượng tương tác Hart
- Page 49 and 50: 33 Waals được đặc trưng r
- Page 51 and 52: 35 Hình 2.2. Tương tác lưỡng
- Page 53 and 54: 37 và ảnh hưởng tương đố
- Page 55 and 56: 39 thơm thiếu electron (vì vòn
- Page 57 and 58: 41 trị, khó bị biến dạng v
- Page 59 and 60: 43 nguyên tử có độ âm đi
- Page 61 and 62: 45 Liên kết hydro chuyển dời
- Page 63 and 64: 47 được từ thực nghiệm. T
- Page 65 and 66: 49 - Xem xét sự phụ thuộc c
- Page 67 and 68: 51 động hoá trị được tín
- Page 69 and 70: 53 hiệu chỉnh ZPE và BSSE, và
- Page 71 and 72: 55 Đối với phức P6, tương
- Page 73 and 74: 57 CO 2 ∙∙∙C 2 H 3 X không x
- Page 75 and 76: 59 3.1.2.2. Sự thay đổi độ
- Page 77 and 78: 61 trong các phức trên. Đáng
- Page 79: 63 a) Các phức cis-XCH=CHX∙∙
- Page 83 and 84: 67 lượng hình thành phức l
- Page 85 and 86: 69 trong CH 2 =CH 2 ∙∙∙CO 2 n
- Page 87 and 88: 71 Sự tồn tại của tương t
- Page 89 and 90: 73 các phần tử cho và nhận
- Page 91 and 92: 75 M1F M1Cl M1Br M1F-AIM M1Cl-AIM M
- Page 93 and 94: 77 Kết quả bảng 3.12 cho th
- Page 95 and 96: 79 pVTZ//MP2/6-311++G(2d,2p) và CC
- Page 97 and 98: 81 là -14,4 kJ.mol -1 tại MP2/au
- Page 99 and 100: 83 kết C-H giảm theo thứ tự
- Page 101 and 102: 85 trong việc làm bền phức.
- Page 103 and 104: 87 H1 H2 H3 H4 H1 - AIM H2 - AIM H3
- Page 105 and 106: 89 Bảng 3.19. Năng lượng tư
- Page 107 and 108: 91 Bảng 3.21. Phân tích NBO cho
- Page 109 and 110: 93 Bảng 3.22. Khoảng cách tư
- Page 111 and 112: 95 NBO cho monome và các phức c
- Page 113 and 114: 97 obitan n(N) và (CN) của XCN t
- Page 115 and 116: 99 B3LYP/aug-cc-pVTZ, năng lượn
- Page 117 and 118: 101 F1X F2X F3X F3CH 3 F1X-AIM F2X-
- Page 119 and 120: 103 Bảng 3.26. PA(O), DPE(N-H) v
- Page 121 and 122: 105 Bảng 3.27. Sự thay đổi
- Page 123 and 124: 107 Năng lượng tương tác c
- Page 125 and 126: 109 Bảng 3.29. Các thông số t
- Page 127 and 128: 111 3.6.2. Sự thay đổi độ d
- Page 129 and 130: 113 tự, trong hình học V2, khi
- Page 131 and 132:
115 C1(H-H) C1(F-H) C1(Cl-H) C1(Br-
- Page 133 and 134:
117 F) tương ứng là -14,6 và
- Page 135 and 136:
119 (độ bazơ tại N trong FCN
- Page 137 and 138:
121 kết C-H trong phần tử cho
- Page 139 and 140:
123 Hình 3.18. Mối quan hệ c
- Page 141 and 142:
125 Mối quan hệ giữa năng l
- Page 143 and 144:
127 Bảng 3.37 cho thấy, năng l
- Page 145 and 146:
129 Khi phức hình thành, có s
- Page 147 and 148:
131 Hình 3.20. Cấu trúc bền c
- Page 149 and 150:
133 Bảng 3.40. Kết quả phân
- Page 151 and 152:
135 khi hình thành phức làm t
- Page 153 and 154:
137 Hình 3.21. Hình học topo c
- Page 155 and 156:
139 - Tất cả liên kết hydro
- Page 157 and 158:
141 Cl, Br), độ bền các phứ
- Page 159 and 160:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG
- Page 161 and 162:
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 163 and 164:
20. Bader R. F. W. (1990), Atoms in
- Page 165 and 166:
41. Dethlefs K. M., Hobza P. (2000)
- Page 167 and 168:
64. Hibbert F., Emsley J. (1990),
- Page 169 and 170:
86. Khanh P. N., Ngan V. T., Man N.
- Page 171 and 172:
106. Nishio M. (2011), “The CH/π
- Page 173 and 174:
126. Scheiner S. (2011), “Weak H-
- Page 175 and 176:
144. Vieceli J., Benjamin I. (2003)
- Page 177 and 178:
O, -3.5895701677, 0., -1.7532670765
- Page 179 and 180:
P4Cl C, -0.9185542917,-1.7582154418
- Page 181 and 182:
C, 0.0523383018, 0., 0.0579259512 H
- Page 183 and 184:
O, -2.3684545309, 0.8322611091, -0.
- Page 185 and 186:
H, 1.544488533, 1.0058527159, 1.760
- Page 187 and 188:
H, -1.9480373789, 1.6326156722, 1.4
- Page 189 and 190:
O, 3.5006214441, 0.6241457119, 0. O
- Page 191 and 192:
R = CH 3 , X = Cl C, 1.8252650463,
- Page 193 and 194:
H, -2.8665918784, 2.1713712054, -0.
- Page 195 and 196:
H, -3.4277792465,-1.8340412235,-0.3
- Page 197 and 198:
H, -2.0077062366,-0.449061949, 0. H
- Page 199 and 200:
H, 0.285936, -1.893647, 0. C1(F-H)
- Page 201 and 202:
O, 0.3708504274, 0.9757767063, 0. C
- Page 203 and 204:
N, -6.314802309, 0.4091180392, 0.05
- Page 205 and 206:
N, 0.6331385608, -1.7391609289,-0.0