C, 1.9297206441, 3.0046979035, -2.7856816685 O, 1.6222648383, 3.499997634, -3.7945070683 O, 2.2606461906, 2.5086023895, -1.7748556723 Br, -1.2497340791, 2.7710947136, -1.4347558074 H, 0.2976528495, 2.9772533433, 0.5002903124 3. Tọa độ hình học của các phức tƣơng tác giữa CH 3 SZCHX 2 ( Z = O, S; X = H, CH 3 , F, Cl, Br) T1 (Z=O) C, 2.7282421288, -0.7209459864, 0.0787632501 H, 2.835817638, -1.6967219935,-0.3816208373 H, 2.7125129222, -0.8196584642, 1.1601000776 H, 3.5265166171, -0.0617629834,-0.250923143 C, 1.2158163413, 1.4556560942, 0.5264374295 H, 0.2847626991, 1.9865076668, 0.3649073214 H, 1.3143103724, 1.1787963761, 1.5721759391 H, 2.0557839432, 2.059321884, 0.1937003495 S, 1.1309813158, -0.0613489226,-0.4543578714 O, 0.0875958082, -0.9313156277, 0.2002106373 C, -2.4914752089, 0.0529624635, -0.0259413955 O, -2.0697269619, 1.0859365892, -0.3858786255 O, -2.9591626152,-0.9548790961, 0.3299498683 T2 (Z=O) C, -0.1980509503,-0.1179583527, 0.1487469833 H, -0.1949725294, 0.0861739375, 1.2153465619 H, 0.8192306072, -0.2131364821,-0.2142786722 H, -0.7626091732,-1.0164096831,-0.0847941175 S, -0.9277533939, 1.3026657826, -0.700141504 C, -2.5147049015, 1.2432377712, 0.1654816691 H, -2.3264348084, 1.3385570096, 1.2307434888 H, -3.0968216562, 2.0878179437, -0.1859905006 H, -3.0272769588, 0.3142409349, -0.0684349612 O, -0.2103926472, 2.5170106885, -0.1674138921 C, 0.7882366391, 4.239805147, -2.0546711441 O, 0.3830410099, 3.5608130323, -2.9185428046 O, 1.2122335768, 4.9512893646, -1.2309555567 T3 (Z=O) C, -0.0167712914,-0.0014993375,-0.0125332619 H, -0.0161490993,-0.0286497538, 1.0725026085 H, 0.9999903286, -0.0078681917,-0.389514628 H, -0.5724963522,-0.8354769934,-0.4323278253 S, -0.7657140265, 1.5549972741, -0.5524517974 C, -2.3452158213, 1.3051985922, 0.2948283486 H, -2.1533999071, 1.1707523234, 1.3546260785 H, -2.9347767192, 2.2002805914, 0.1298863376 H, -2.8524679191, 0.4440184328, -0.1313647902 O, -0.0506811075, 2.6538400149, 0.1927907653 C, 0.3526697456, 2.7328242942, 2.912621299 O, -0.201991489, 1.7097459816, 3.0601881837 O, 0.9126807113, 3.7518410588, 2.8228487771 T1 (Z = S) C, 2.8857124887, -0.2458238472,-0.392692082 H, 3.0181413044, -1.0666455402,-1.0875205821 H, 3.1256056563, -0.5720725101, 0.6140780085 H, 3.4813345026, 0.6107092978, -0.6968645016 C, 1.1857140876, 1.4671228759, 0.8459434029 H, 0.1694501776, 1.8187455712, 0.9748498536
H, 1.544488533, 1.0058527159, 1.7604957451 H, 1.8297564607, 2.2792596589, 0.5190391546 S, 1.1324195004, 0.1973713861, -0.4407288092 S, 0.1747619047, -1.3653143054, 0.374259686 C, -2.6463107364, 0.3192682757, -0.1688848634 O, -2.0017805459, 1.2855142043, -0.3301598109 O, -3.3221713337,-0.6190367829,-0.0132492016 T2 (Z = S) C, -0.033543582, -0.0616316793, 0.0126283713 H, -0.0993362584,-0.2016470745, 1.0867744925 H, 1.0056955674, -0.0279823673,-0.2922658836 H, -0.5647101533,-0.8369357431,-0.5330293174 S, -0.7455257242, 1.5510058407, -0.3950796767 C, -2.3883621986, 1.250185302, 0.3008653759 H, -2.2741648901, 1.0099014968, 1.3529801722 H, -2.9454399829, 2.1731072087, 0.1913651985 H, -2.8705265236, 0.4475831787, -0.2507903377 C, 0.9136562909, 4.8162372116, -1.7006485555 O, 0.4009931207, 4.0560371032, -2.4291648896 O, 1.4345669981, 5.5988773459, -1.0068805477 S, 0.1326178076, 2.8541923202, 0.8480868057 T3 (Z = S) C, -0.0046364349,-0.0062723285,-0.0301300884 H, 0.1078743629, 0.1601458763, 1.0356610876 H, 0.9666133218, -0.0474227713,-0.5087610639 H, -0.5696751097,-0.9102326595,-0.2414771461 S, -0.8719436198, 1.4112749135, -0.7461910388 C, -2.3588041406, 1.31486117, 0.2806270575 H, -2.0638065032, 1.3788697308, 1.3223294274 H, -2.9750009549, 2.1645686033, 0.0115437555 H, -2.8790388606, 0.3857573434, 0.0633657443 C, 0.3398659567, 2.6607011179, 3.1222450498 O, -0.2378631559, 1.6404874191, 3.0828807857 O, 0.9176329464, 3.6705660827, 3.2058922158 S, 0.1236382802, 3.0420624749, -0.1371022909 Z = O, X = F C, 2.0098813633, -1.3632584781, 0.6952582794 H, 2.0998955189, -2.4398220596, 0.6048143276 H, 1.5711765873, -1.098920804, 1.6504994418 H, 2.9760109372, -0.8903808994, 0.5482491377 C, 0.9692750104, 0.9584615028, -0.1815014419 H, 0.2619530377, 1.5093648292, -0.7901643307 F, 0.6826470925, 1.1534871696, 1.123331295 F, 2.2360620002, 1.3901322222, -0.4202286812 S, 0.8811341589, -0.8470272725,-0.6167160271 O, -0.4945433485,-1.2976086981,-0.2187552731 C, -2.7728615681, 0.2763463542, 0.0108078126 O, -2.1805844619, 1.1966433429, -0.4090746953 O, -3.3965443279,-0.6149542091, 0.4315451553 Z = O, X = Cl C, -1.4756410047, 1.8794574735, 0.7896975782 H, -1.3678153263, 2.9581782424, 0.7499228934 H, -1.0978382119, 1.4990716239, 1.7322875878 H, -2.5087442947, 1.596786186, 0.6190413476 C, -0.7818942272,-0.5616915889,-0.2699038334 H, -0.1335502913,-1.0830946981,-0.9605234359 Cl, -0.3743836976,-1.1109923222, 1.3619599649
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR
- Page 3 and 4:
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI C
- Page 7 and 8:
2.3.3. Liên kết hydro chuyển d
- Page 9 and 10:
3.8. Nghiên cứu cấu trúc, đ
- Page 11 and 12:
PA (Proton Affinity) Ái lực prot
- Page 13 and 14:
vào liên kết hydro trong các m
- Page 15 and 16:
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ
- Page 17 and 18:
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đ
- Page 19 and 20:
3 Hai nhóm nghiên cứu chính v
- Page 21 and 22:
5 siêu liên hợp nội, ngoại
- Page 23 and 24:
7 ứng dụng trong tách, chiết
- Page 25 and 26:
9 r iA : khoảng cách giữa elec
- Page 27 and 28:
11 cực trị của hàm sóng kh
- Page 29 and 30:
13 năng lượng tương quan. Có
- Page 31 and 32:
15 Theo công thức Slater, năng
- Page 33 and 34:
17 E (1.25) 0 0 0 Ĥ 0 n n n +
- Page 35 and 36:
19 đơn là zero. Toán tử Tˆ 2
- Page 37 and 38:
21 1 (r ) (r ) 1 2 drdr 1 2
- Page 39 and 40:
23 Sự gần đúng LSDA đánh gi
- Page 41 and 42:
25 Nếu một phân tử có thể
- Page 43 and 44:
27 laplacian và 2 (ρ(r)) < 0. Ng
- Page 45 and 46:
29 cực đại đến khối nguy
- Page 47 and 48:
31 Năng lượng tương tác Hart
- Page 49 and 50:
33 Waals được đặc trưng r
- Page 51 and 52:
35 Hình 2.2. Tương tác lưỡng
- Page 53 and 54:
37 và ảnh hưởng tương đố
- Page 55 and 56:
39 thơm thiếu electron (vì vòn
- Page 57 and 58:
41 trị, khó bị biến dạng v
- Page 59 and 60:
43 nguyên tử có độ âm đi
- Page 61 and 62:
45 Liên kết hydro chuyển dời
- Page 63 and 64:
47 được từ thực nghiệm. T
- Page 65 and 66:
49 - Xem xét sự phụ thuộc c
- Page 67 and 68:
51 động hoá trị được tín
- Page 69 and 70:
53 hiệu chỉnh ZPE và BSSE, và
- Page 71 and 72:
55 Đối với phức P6, tương
- Page 73 and 74:
57 CO 2 ∙∙∙C 2 H 3 X không x
- Page 75 and 76:
59 3.1.2.2. Sự thay đổi độ
- Page 77 and 78:
61 trong các phức trên. Đáng
- Page 79 and 80:
63 a) Các phức cis-XCH=CHX∙∙
- Page 81 and 82:
65 Bảng 3.7. Phân tích AIM củ
- Page 83 and 84:
67 lượng hình thành phức l
- Page 85 and 86:
69 trong CH 2 =CH 2 ∙∙∙CO 2 n
- Page 87 and 88:
71 Sự tồn tại của tương t
- Page 89 and 90:
73 các phần tử cho và nhận
- Page 91 and 92:
75 M1F M1Cl M1Br M1F-AIM M1Cl-AIM M
- Page 93 and 94:
77 Kết quả bảng 3.12 cho th
- Page 95 and 96:
79 pVTZ//MP2/6-311++G(2d,2p) và CC
- Page 97 and 98:
81 là -14,4 kJ.mol -1 tại MP2/au
- Page 99 and 100:
83 kết C-H giảm theo thứ tự
- Page 101 and 102:
85 trong việc làm bền phức.
- Page 103 and 104:
87 H1 H2 H3 H4 H1 - AIM H2 - AIM H3
- Page 105 and 106:
89 Bảng 3.19. Năng lượng tư
- Page 107 and 108:
91 Bảng 3.21. Phân tích NBO cho
- Page 109 and 110:
93 Bảng 3.22. Khoảng cách tư
- Page 111 and 112:
95 NBO cho monome và các phức c
- Page 113 and 114:
97 obitan n(N) và (CN) của XCN t
- Page 115 and 116:
99 B3LYP/aug-cc-pVTZ, năng lượn
- Page 117 and 118:
101 F1X F2X F3X F3CH 3 F1X-AIM F2X-
- Page 119 and 120:
103 Bảng 3.26. PA(O), DPE(N-H) v
- Page 121 and 122:
105 Bảng 3.27. Sự thay đổi
- Page 123 and 124:
107 Năng lượng tương tác c
- Page 125 and 126:
109 Bảng 3.29. Các thông số t
- Page 127 and 128:
111 3.6.2. Sự thay đổi độ d
- Page 129 and 130:
113 tự, trong hình học V2, khi
- Page 131 and 132:
115 C1(H-H) C1(F-H) C1(Cl-H) C1(Br-
- Page 133 and 134: 117 F) tương ứng là -14,6 và
- Page 135 and 136: 119 (độ bazơ tại N trong FCN
- Page 137 and 138: 121 kết C-H trong phần tử cho
- Page 139 and 140: 123 Hình 3.18. Mối quan hệ c
- Page 141 and 142: 125 Mối quan hệ giữa năng l
- Page 143 and 144: 127 Bảng 3.37 cho thấy, năng l
- Page 145 and 146: 129 Khi phức hình thành, có s
- Page 147 and 148: 131 Hình 3.20. Cấu trúc bền c
- Page 149 and 150: 133 Bảng 3.40. Kết quả phân
- Page 151 and 152: 135 khi hình thành phức làm t
- Page 153 and 154: 137 Hình 3.21. Hình học topo c
- Page 155 and 156: 139 - Tất cả liên kết hydro
- Page 157 and 158: 141 Cl, Br), độ bền các phứ
- Page 159 and 160: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG
- Page 161 and 162: TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 163 and 164: 20. Bader R. F. W. (1990), Atoms in
- Page 165 and 166: 41. Dethlefs K. M., Hobza P. (2000)
- Page 167 and 168: 64. Hibbert F., Emsley J. (1990),
- Page 169 and 170: 86. Khanh P. N., Ngan V. T., Man N.
- Page 171 and 172: 106. Nishio M. (2011), “The CH/π
- Page 173 and 174: 126. Scheiner S. (2011), “Weak H-
- Page 175 and 176: 144. Vieceli J., Benjamin I. (2003)
- Page 177 and 178: O, -3.5895701677, 0., -1.7532670765
- Page 179 and 180: P4Cl C, -0.9185542917,-1.7582154418
- Page 181 and 182: C, 0.0523383018, 0., 0.0579259512 H
- Page 183: O, -2.3684545309, 0.8322611091, -0.
- Page 187 and 188: H, -1.9480373789, 1.6326156722, 1.4
- Page 189 and 190: O, 3.5006214441, 0.6241457119, 0. O
- Page 191 and 192: R = CH 3 , X = Cl C, 1.8252650463,
- Page 193 and 194: H, -2.8665918784, 2.1713712054, -0.
- Page 195 and 196: H, -3.4277792465,-1.8340412235,-0.3
- Page 197 and 198: H, -2.0077062366,-0.449061949, 0. H
- Page 199 and 200: H, 0.285936, -1.893647, 0. C1(F-H)
- Page 201 and 202: O, 0.3708504274, 0.9757767063, 0. C
- Page 203 and 204: N, -6.314802309, 0.4091180392, 0.05
- Page 205 and 206: N, 0.6331385608, -1.7391609289,-0.0