15.11.2018 Views

NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT LIÊN KẾT HYDRO X–H∙∙∙O/N (X = C, N) BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC LƯỢNG TỬ

https://drive.google.com/file/d/1JEB8TAlT8w0QlQh1855S4PkaNbgdN-Ap/view?usp=sharing

https://drive.google.com/file/d/1JEB8TAlT8w0QlQh1855S4PkaNbgdN-Ap/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

106<br />

chiếm trên 50%, đóng vai trò chính trong việc làm bền phức. Bên cạnh đó, hợp<br />

phần năng lượng cảm ứng và phân tán cũng đóng một vai trò quan trọng. Hợp<br />

phần năng lượng cảm ứng đóng góp trong khoảng 14-27 % và hợp phần năng<br />

lượng phân tán là 17-28 %. Như vậy, độ bền các phức được đóng góp bởi ba hợp<br />

phần năng lượng: tĩnh điện, cảm ứng, phân tán, trong đó hợp phần tĩnh điện đóng<br />

góp chủ yếu. Hợp phần δE HF đóng góp nhỏ nhất (3-7 %). Năng lượng trao đổi<br />

(E exch ) có giá trị lớn, nhưng có giá trị dương nên làm giảm độ bền phức. Nhìn<br />

chung, hai hợp phần năng lượng cảm ứng và phân tán đóng góp xấp xỉ nhau, tuy<br />

nhiên trong các phức có hình thành liên kết hydro O–H∙∙∙O và N–H∙∙∙O thì hợp<br />

phần cảm ứng chiếm ưu thế hơn, còn phức hình thành liên kết hydro yếu C–<br />

H∙∙∙O và C–H∙∙∙F thì hợp phần phân tán chiếm ưu thế.<br />

Bảng 3.28. Phân tích SAPT2+ cho các phức tại aug-cc-pVTZ (kJ.mol -1 )<br />

Phức E elest E ind E disp E exch δE HF E SAPT<br />

F1 -71,3(50) -37,6(27) -24,0(17) 90,7 -8,6(6) -50,8<br />

F2 -43,2(51) -20,9(25) -14,7(18) 51,3 -5,3(6) -32,9<br />

F3 -29,5(57) -9,7(19) -9,3(18) 27,3 -2,9(6) -24,1<br />

F1F -67,6(51) -34,7(26) -23,0(17) 84,9 -8,0(6) -48,3<br />

F1Cl -73,1(50) -39,2(27) -25,0(17) 94,9 -9,2(6) -51,6<br />

F1Br -72,2(50) -38,7(27) -25,0(17) 93,9 -9,1(6) -51,0<br />

F1CH 3 -74,8(50) -40,3(27) -25,3(17) 96,7 -9,4(6) -53,0<br />

F2F -33,3(52) -14,9(23) -12,9(20) 38,7 -3,5(5) -26,0<br />

F2Cl -36,2(51) -17,1(24) -13,6(19) 42,9 -4,1(6) -28,1<br />

F2Br -36,5(51) -17,5(24) -13,8(19) 43,7 -4,3(6) -28,4<br />

F2CH 3 -45,6(51) -22,4(25) -15,4(17) 54,4 -5,8(7) -34,8<br />

F3F -17,4(51) -6,0(18) -9,1(27) 17,9 -1,4(4) -16,0<br />

F3Cl -12,9(52) -4,2(17) -6,4(26) 12,1 -1,2(5) -12,5<br />

F3Br -12,1(52) -3,9(17) -6,3(27) 11,9 -1,1(4) -11,5<br />

F3CH 3 -12,3(55) -3,2(14) -6,4(28) 9,9 -0,7(3) -12,6<br />

Giá trị trong dấu ngặc đơn là phần trăm đóng góp của hợp phần năng lượng<br />

vào năng lượng làm bền phức

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!