F3F C, -1.1552122926,-0.2464103582, 0.097851388 O, -2.3252351221,-0.5163083607, 0.1925637573 H, -0.3169232616,-0.9492910105, 0.1891869541 N, -0.7526616287, 1.0393965093, -0.2584881934 H, -1.3160974831, 1.8005035133, 0.1067066458 F, 0.5834423655, 1.3167327134, 0.1064890427 O, 1.9942906797, -1.3792401497, 0.0126863993 H, 2.1944477309, -0.4437681734,-0.0957272283 H, 2.7868492622, -1.8502967735,-0.2602640055 F3Cl C, 0.8002574813, -0.3657877075, 0.0393338354 O, 1.5997864032, -1.2710481166, 0.091892084 H, -0.2887861412,-0.4904584972,-0.0169559756 N, 1.2074045127, 0.9476727519, 0.1133051802 H, 2.1812428293, 1.1513663838, -0.0661723516 Cl, 0.1491377682, 2.2204356825, -0.3693816442 O, -2.6072470746,-0.8620372747, 0.0675962795 H, -3.2884208241,-0.1838202343, 0.1024036413 H, -3.0720319549,-1.6974719881, 0.174365951 F3Br C, -1.4692478345,-0.6589631387, 0.0284345773 O, -2.5693872176,-1.1584165004, 0.0929107805 H, -1.2760301795, 0.4199560035, -0.0350014288 N, -0.3325697203,-1.4292794069, 0.0971048517 H, -0.4384821118,-2.4244821485,-0.0489805159 Br, 1.3304223579, -0.7646266907,-0.4458127586 H, -0.1718081714, 3.2280998302, 0.5335703173 O, -0.9272698385, 2.7781238324, 0.1436662679 H, -1.6752702844, 3.3659112193, 0.2871439087 F3CH 3 C, 0.7625746541, 0.1285378705, -0.1166550293 O, 1.8774551058, -0.3407633182,-0.2448663065 H, 0.5757538959, 1.2126139094, -0.0420696502 N, -0.3793520733,-0.5977082496,-0.0501433866 H, -0.2687243951,-1.5982487264,-0.1133481853 C, -1.7089389737,-0.0375566275, 0.102367791 H, -2.3484055374,-0.2988248155,-0.7429881982 H, -2.1850186417,-0.390495325, 1.0192194963 H, -1.6317893784, 1.0468565019, 0.1515992965 O, -0.948304135, 3.5316336329, 0.2321368297 H, -0.6272157257, 4.0142155459, 1.0002347035 H, -0.7720640156, 4.1084067614, -0.5176790409 6. Tọa độ hình học của các phức tƣơng tác giữa RCHO và CH 3 CHO (R = H, CH 3 , F, Cl, Br) V1 R = H C, 1.0943212297, -0.3498060568, 0. O, 0.3448653969, -1.3111456454, 0. H, 0.675507805, 0.6741268278, 0. C, 2.594898604, -0.4510839436, 0. H, 2.9908278369, 0.0653817103, 0.8808697218 H, 2.9120328007, -1.4944255655, 0. H, 2.9908278369, 0.0653817103, -0.8808697218 C, -2.4569924448, 0.5563299996, 0. O, -1.7691369578, 1.5597940756, 0.
H, -2.0077062366,-0.449061949, 0. H, -3.5606818895, 0.6167698296, 0. R = F C, -1.028727238, -1.4722225191, 0. O, -1.4926791799,-0.3452963736, 0. H, 0.0692595536, -1.6166811934, 0. C, -1.857671562, -2.7255745545, 0. H, -1.6037561448,-3.3245124242, 0.8810240026 H, -2.9213807654,-2.4855723391, 0. H, -1.6037561448,-3.3245124242,-0.8810240026 C, 1.0955693022, 1.4607638584, 0. O, 1.7926516263, 0.4994007436, 0. H, 0.004170828, 1.4915173052, 0. F, 1.6000733432, 2.7165694897, 0. R = Cl C, -2.3490142191,-0.1408866032, 0. O, -1.74657181, 0.9186407985, 0. H, -1.7858463145,-1.0938805931, 0. C, -3.8467737121,-0.2598862012, 0. H, -4.1623764748,-0.8287630326, 0.8809333576 H, -4.3128445735, 0.7258241696, 0. H, -4.1623764748,-0.8287630326,-0.8809333576 C, 1.2531367145, -0.0836917063, 0. O, 0.8931254325, -1.2215724577, 0. H, 0.5998523055, 0.7941078221, 0. Cl, 2.9592394031, 0.3859832355, 0. R = Br C, -3.1638378527,-0.1937679897, 0. O, -2.5163658362, 0.8387143677, 0. H, -2.6427734092,-1.1709111355, 0. C, -4.6652437385,-0.2487745411, 0. H, -5.0047787795,-0.8034695431, 0.8810688385 H, -5.088420978, 0.7561373751, 0. H, -5.0047787795,-0.8034695431,-0.8810688385 C, 0.4461352283, -0.2213504124, 0. O, 0.0708435245, -1.3511973649, 0. H, -0.1875190185, 0.6719709093, 0. Br, 2.3368607896, 0.269513245, 0. R = CH 3 C, -1.8197509758, 0.0308989351, 0. O, -1.3937364465, 1.1734272988, 0. H, -1.1131017597,-0.8199857955, 0. C, -3.282348313, -0.3218851649, 0. H, -3.5055968895,-0.9329509395, 0.8810027127 H, -3.8971745394, 0.5789078277, 0. H, -3.5055968895,-0.9329509395,-0.8810027127 C, 1.8197509758, -0.0308989351, 0. O, 1.3937364465, -1.1734272988, 0. H, 1.1131017597, 0.8199857955, 0. C, 3.282348313, 0.3218851649, 0. H, 3.5055968895, 0.9329509395, 0.8810027127 H, 3.8971745394, -0.5789078277, 0. H, 3.5055968895, 0.9329509395, -0.8810027127 R = NH 2 C, -0.0446246188,-1.7486984127, 0. O, -1.196824891, -1.347105674, 0. H, 0.7908062881, -1.0245374155, 0.
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TR
- Page 3 and 4:
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI C
- Page 7 and 8:
2.3.3. Liên kết hydro chuyển d
- Page 9 and 10:
3.8. Nghiên cứu cấu trúc, đ
- Page 11 and 12:
PA (Proton Affinity) Ái lực prot
- Page 13 and 14:
vào liên kết hydro trong các m
- Page 15 and 16:
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ
- Page 17 and 18:
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đ
- Page 19 and 20:
3 Hai nhóm nghiên cứu chính v
- Page 21 and 22:
5 siêu liên hợp nội, ngoại
- Page 23 and 24:
7 ứng dụng trong tách, chiết
- Page 25 and 26:
9 r iA : khoảng cách giữa elec
- Page 27 and 28:
11 cực trị của hàm sóng kh
- Page 29 and 30:
13 năng lượng tương quan. Có
- Page 31 and 32:
15 Theo công thức Slater, năng
- Page 33 and 34:
17 E (1.25) 0 0 0 Ĥ 0 n n n +
- Page 35 and 36:
19 đơn là zero. Toán tử Tˆ 2
- Page 37 and 38:
21 1 (r ) (r ) 1 2 drdr 1 2
- Page 39 and 40:
23 Sự gần đúng LSDA đánh gi
- Page 41 and 42:
25 Nếu một phân tử có thể
- Page 43 and 44:
27 laplacian và 2 (ρ(r)) < 0. Ng
- Page 45 and 46:
29 cực đại đến khối nguy
- Page 47 and 48:
31 Năng lượng tương tác Hart
- Page 49 and 50:
33 Waals được đặc trưng r
- Page 51 and 52:
35 Hình 2.2. Tương tác lưỡng
- Page 53 and 54:
37 và ảnh hưởng tương đố
- Page 55 and 56:
39 thơm thiếu electron (vì vòn
- Page 57 and 58:
41 trị, khó bị biến dạng v
- Page 59 and 60:
43 nguyên tử có độ âm đi
- Page 61 and 62:
45 Liên kết hydro chuyển dời
- Page 63 and 64:
47 được từ thực nghiệm. T
- Page 65 and 66:
49 - Xem xét sự phụ thuộc c
- Page 67 and 68:
51 động hoá trị được tín
- Page 69 and 70:
53 hiệu chỉnh ZPE và BSSE, và
- Page 71 and 72:
55 Đối với phức P6, tương
- Page 73 and 74:
57 CO 2 ∙∙∙C 2 H 3 X không x
- Page 75 and 76:
59 3.1.2.2. Sự thay đổi độ
- Page 77 and 78:
61 trong các phức trên. Đáng
- Page 79 and 80:
63 a) Các phức cis-XCH=CHX∙∙
- Page 81 and 82:
65 Bảng 3.7. Phân tích AIM củ
- Page 83 and 84:
67 lượng hình thành phức l
- Page 85 and 86:
69 trong CH 2 =CH 2 ∙∙∙CO 2 n
- Page 87 and 88:
71 Sự tồn tại của tương t
- Page 89 and 90:
73 các phần tử cho và nhận
- Page 91 and 92:
75 M1F M1Cl M1Br M1F-AIM M1Cl-AIM M
- Page 93 and 94:
77 Kết quả bảng 3.12 cho th
- Page 95 and 96:
79 pVTZ//MP2/6-311++G(2d,2p) và CC
- Page 97 and 98:
81 là -14,4 kJ.mol -1 tại MP2/au
- Page 99 and 100:
83 kết C-H giảm theo thứ tự
- Page 101 and 102:
85 trong việc làm bền phức.
- Page 103 and 104:
87 H1 H2 H3 H4 H1 - AIM H2 - AIM H3
- Page 105 and 106:
89 Bảng 3.19. Năng lượng tư
- Page 107 and 108:
91 Bảng 3.21. Phân tích NBO cho
- Page 109 and 110:
93 Bảng 3.22. Khoảng cách tư
- Page 111 and 112:
95 NBO cho monome và các phức c
- Page 113 and 114:
97 obitan n(N) và (CN) của XCN t
- Page 115 and 116:
99 B3LYP/aug-cc-pVTZ, năng lượn
- Page 117 and 118:
101 F1X F2X F3X F3CH 3 F1X-AIM F2X-
- Page 119 and 120:
103 Bảng 3.26. PA(O), DPE(N-H) v
- Page 121 and 122:
105 Bảng 3.27. Sự thay đổi
- Page 123 and 124:
107 Năng lượng tương tác c
- Page 125 and 126:
109 Bảng 3.29. Các thông số t
- Page 127 and 128:
111 3.6.2. Sự thay đổi độ d
- Page 129 and 130:
113 tự, trong hình học V2, khi
- Page 131 and 132:
115 C1(H-H) C1(F-H) C1(Cl-H) C1(Br-
- Page 133 and 134:
117 F) tương ứng là -14,6 và
- Page 135 and 136:
119 (độ bazơ tại N trong FCN
- Page 137 and 138:
121 kết C-H trong phần tử cho
- Page 139 and 140:
123 Hình 3.18. Mối quan hệ c
- Page 141 and 142:
125 Mối quan hệ giữa năng l
- Page 143 and 144:
127 Bảng 3.37 cho thấy, năng l
- Page 145 and 146: 129 Khi phức hình thành, có s
- Page 147 and 148: 131 Hình 3.20. Cấu trúc bền c
- Page 149 and 150: 133 Bảng 3.40. Kết quả phân
- Page 151 and 152: 135 khi hình thành phức làm t
- Page 153 and 154: 137 Hình 3.21. Hình học topo c
- Page 155 and 156: 139 - Tất cả liên kết hydro
- Page 157 and 158: 141 Cl, Br), độ bền các phứ
- Page 159 and 160: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG
- Page 161 and 162: TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 163 and 164: 20. Bader R. F. W. (1990), Atoms in
- Page 165 and 166: 41. Dethlefs K. M., Hobza P. (2000)
- Page 167 and 168: 64. Hibbert F., Emsley J. (1990),
- Page 169 and 170: 86. Khanh P. N., Ngan V. T., Man N.
- Page 171 and 172: 106. Nishio M. (2011), “The CH/π
- Page 173 and 174: 126. Scheiner S. (2011), “Weak H-
- Page 175 and 176: 144. Vieceli J., Benjamin I. (2003)
- Page 177 and 178: O, -3.5895701677, 0., -1.7532670765
- Page 179 and 180: P4Cl C, -0.9185542917,-1.7582154418
- Page 181 and 182: C, 0.0523383018, 0., 0.0579259512 H
- Page 183 and 184: O, -2.3684545309, 0.8322611091, -0.
- Page 185 and 186: H, 1.544488533, 1.0058527159, 1.760
- Page 187 and 188: H, -1.9480373789, 1.6326156722, 1.4
- Page 189 and 190: O, 3.5006214441, 0.6241457119, 0. O
- Page 191 and 192: R = CH 3 , X = Cl C, 1.8252650463,
- Page 193 and 194: H, -2.8665918784, 2.1713712054, -0.
- Page 195: H, -3.4277792465,-1.8340412235,-0.3
- Page 199 and 200: H, 0.285936, -1.893647, 0. C1(F-H)
- Page 201 and 202: O, 0.3708504274, 0.9757767063, 0. C
- Page 203 and 204: N, -6.314802309, 0.4091180392, 0.05
- Page 205 and 206: N, 0.6331385608, -1.7391609289,-0.0