10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Sơ</strong> <strong>lược</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> <strong>trọng</strong> <strong>tâm</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> <strong>12</strong><br />

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG<br />

Câu 1. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 -19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js,<br />

vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là<br />

A. 0,300 µm. B. 0,295 µm. C. 0,375 µm. D. 0,250 µm.<br />

Câu 2. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng E n = -1,5 eV sang trạng thái dừng<br />

năng lượng E m = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s, hằng số Plăng<br />

là 6,625.10 -34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là<br />

A. 6,54.10 <strong>12</strong> Hz. B. 4,59.10 14 Hz. C. 2,18.10 13 Hz. D. 5,34.10 13 Hz.<br />

Câu 4. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75 µm và λ 2 = 0,25µm vào một tấm<br />

kẻm có giới hạn quang điện λ 0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?<br />

A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ 2 . C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ<br />

λ 1 .<br />

Câu 6. Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại<br />

này là<br />

A. 0,28 µm. B. 0,31 µm. C. 0,35 µm. D. 0,25 µm.<br />

Câu 7. Năng lượng của một phôtôn được xác định <strong>theo</strong> biểu <strong>thức</strong><br />

A. ε = hλ.<br />

hc<br />

B. ε = . λ<br />

cλ C. ε = . h<br />

hλ D. ε = . c<br />

Câu 10. Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0,3 µm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là<br />

A. 0,6625.10 -19 J. B. 6,625.10 -19 J. C. 1,325.10 -19 J. D. 13,25.10 -19 J.<br />

Câu 13. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào<br />

A. bản chất của kim loại. B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang<br />

điện.<br />

C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. điện trường giữa anôt và catôt.<br />

Câu 15. Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng<br />

A. quang điện bên ngoài. B. quang điện bên trong.<br />

C. phát quang của chất rắn. D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.<br />

Câu 18. Pin quang điện hoạt động dựa vào<br />

A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.<br />

C. hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. sự phát quang của các chất.<br />

Câu 19. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 µm, công thoát electron của kẻm lớn hơn natri<br />

1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là<br />

A. 0,257 µm. B. 2,57 µm. C. 0,504 µm. D. 5,04 µm.<br />

Câu 23. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng<br />

A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.<br />

B. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng<br />

thích hợp.<br />

C. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng.<br />

D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.<br />

Câu 30. Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 µm.<br />

Cho h = 6,625.10 -34 Js, c = 3.10 8 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là<br />

A. 3,52.10 19 . B. 3,52.10 20 . C. 3,52.10 18 . D. 3,52.10 16 .<br />

Câu 31. Hiện tượng nào sau được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng?<br />

A. Hiện tượng giao thoa. B. Hiện tượng tán sắc.<br />

C. Hiện tượng quang điện ngoài. D. Hiện tượng quang-phát quang.<br />

Câu 35. Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV.<br />

Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,16 µm, λ 2 = 0,20 µm, λ 3 = 0,25<br />

µm, λ 4 = 0,30 µm, λ 5 = 0,36 µm, λ 6 = 0,40 µm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang<br />

điện là<br />

A. λ 1 , λ 2 . B. λ 1 , λ 2 , λ 3 . C. λ 2 , λ 3 , λ 4 . D. λ 4 , λ 5 , λ 6.<br />

- Trang 141/233 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!