10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Sơ</strong> <strong>lược</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> <strong>trọng</strong> <strong>tâm</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> <strong>12</strong><br />

ÔN TẬP<br />

A. 25r o . B. 36r o . C. 16r o . D.<br />

4r o .<br />

Câu 118. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là<br />

A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục.<br />

Câu 119. Chọn phát biểu sai.<br />

A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.<br />

B. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện<br />

trong.<br />

C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.<br />

D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.<br />

Câu <strong>12</strong>0. Sự phát sáng của vật dưới đây là sự phát quang<br />

A. Hồ quang điện. B. Bóng đèn ống. C. Bóng đèn dây tóc. D. Tia lửa điện.<br />

Câu <strong>12</strong>1. Trạng thái dừng là<br />

A. Trạng thái mà electron không chuyển động quanh hạt nhân.<br />

B. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.<br />

C. Trạng thái hạt nhân không dao động.<br />

D. Trạng thái có mức năng lượng ổn định của nguyên tử.<br />

Câu <strong>12</strong>3. Kim loại làm Catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ o . Chiếu<br />

lần lượt tới bề mặt Catot hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,4µm và λ 2 = 0,5µm thì vận tốc ban<br />

đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ o là<br />

A. 0,625µm B. 0,775µm C. 0,600µm D. 0,250µm<br />

Câu <strong>12</strong>4. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Công thoát của electron khỏi bề mặt của<br />

đồng là<br />

A. 8,625.10 –19 J. B. 8,526.10 –19 J. C. 6,665.10 –19 J. D.<br />

6,625.10 –19 J.<br />

Câu <strong>12</strong>5. Khi chiếu ánh sáng kích thích 0,33 m vào Catot thì để triệt tiêu dòng quang điện phải<br />

đặt một hiệu điện thế hãm 1,88V. Công thoát electron của kim loại làm Catot là<br />

A. 3,015.10 –18 J B. 3,015.10 –19 J C. 6,500.10 –19 J D.<br />

3,015.10 –20 J<br />

Câu <strong>12</strong>7. Bản chất lượng tử của ánh sáng được chứng tỏ bởi hiện tượng<br />

A. giao thoa B. tán sắc C. phản xạ D. quang điện ngoài<br />

Câu <strong>12</strong>8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của mỗi photon<br />

A. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng tương ứng.<br />

B. phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra.<br />

C. do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là như nhau.<br />

D. trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.<br />

Câu <strong>12</strong>9. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử Hidrô phát ra một photon<br />

có bước sóng 0,6563 µm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử Hidrô<br />

phát ra một photon có bước sóng 0,4861 µm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M,<br />

nguyên tử Hidrô phát ra photon có bước sóng là<br />

A. 1,64 µm. B. 1,17 µm. C. 0,28 µm. D. 1,87 µm.<br />

Câu 131. Trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp chỉ thu được<br />

9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô là<br />

A. Trạng thái O. B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng<br />

thái M.<br />

Câu 132. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh sáng có<br />

bước sóng 0,52 µm. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng<br />

phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch<br />

Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung<br />

dịch là<br />

- Trang 222/233 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!