10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Sơ</strong> <strong>lược</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> <strong>trọng</strong> <strong>tâm</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> <strong>12</strong><br />

ÔN TẬP<br />

A. 495Hz B. 165Hz C. 330Hz D. 660Hz<br />

Câu 88. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm liên quan tới đại lượng vật lý nào của<br />

âm?<br />

A. Biên độ B. Tần số C. Cường độ âm D. Vận tốc truyền<br />

Câu 89. Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra<br />

A. càng cao B. càng trầm C. càng to D. càng nhỏ<br />

Câu 90. Một nguồn âm phát âm <strong>theo</strong> mọi hướng giống nhau vào môi trường không hấp thụ<br />

âm. Để cường độ âm nhận được tại một điểm giảm đi 4 lần so với vị trí trước thì khoảng cách<br />

phải<br />

A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần<br />

Câu 91. Một ống sáo dài 85 cm. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Khi trong<br />

ống sáo có họa âm có 3 bụng thì tần số âm phát ra là<br />

A. 300Hz B. 400Hz C. 500Hz D. 1000Hz<br />

Câu 92. Hai nguồn sóng cơ A, B dao động cùng tấn số 100Hz, cùng pha <strong>theo</strong> phương vuông<br />

góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB = 1<br />

m là<br />

A. 10 điểm B. 20 điểm C. 5 điểm D. 11 điểm<br />

Câu 93. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có<br />

A. hai sóng chuyển động ngược pha nhau.<br />

B. hai sóng từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng biên độ giao nhau.<br />

C. hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.<br />

D. hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.<br />

Câu 94. Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có biên độ 5cm,<br />

chu kỳ 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Chọn gốc thời gian là<br />

lúc phân tử vật chất tại O qua vị trí cân bằng <strong>theo</strong> chiều dương. Phương trình dao động tại M<br />

cách O khoảng 50cm là<br />

A. u M = 5cos 4πt cm với t < 1,25s B. u M = 5cos (4πt – 5,5π) cm với t < 1,25s<br />

C. u M = 5cos (4πt + 5π) cm với t > 1,25s D. u M = 5cos (4πt – 5,5π) cm với t ><br />

1,25s<br />

Câu 95. Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có<br />

giá trị từ 10Hz đến <strong>12</strong>,5Hz. Hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao<br />

động vuông pha. Bước sóng là<br />

A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm<br />

Câu 96. Một nguồn sóng tại O có phương trình u o = acos(10πt) truyền <strong>theo</strong> phương Ox đến<br />

điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = Acos (10πt – 4x), x tính <strong>theo</strong> mét. Vận tốc<br />

truyền sóng là<br />

A. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s<br />

Câu 97. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng<br />

pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt<br />

nước có MA = 15cm, MB = 20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. Số đường dao động cực đại<br />

giữa M và N là<br />

A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường.<br />

Câu 98. Tại 2 điểm A, B trong không khí cách nhau 0,4 m, có 2 nguồn phát sóng âm kết hợp<br />

cùng pha, cùng biên độ, tần số f = 800 Hz. Vận tốc âm trong không khí là v = 340 m/s, coi<br />

biên độ sóng không đổi trong khoảng AB. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 99. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ, khoảng cách<br />

giữa điểm nút sóng và điểm bụng sóng liền kề là<br />

A. λ. B. λ/4 C. λ/2 D. 2λ<br />

- Trang 182/233 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!