10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Sơ</strong> <strong>lược</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> <strong>trọng</strong> <strong>tâm</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> <strong>12</strong><br />

ÔN TẬP<br />

Câu 73. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để<br />

A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.<br />

B. một nửa số nguyên tử biến thành chất khác.<br />

C. khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư.<br />

D. hằng số phóng xạ của chất ấy giảm đi còn một nửa.<br />

Câu 74. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có<br />

A. cùng số nuclôn nhưng khác số proton. B. cùng số proton nhưng khác số nơtron.<br />

C. cùng số nơtron nhưng khác số proton. D. cùng só nuclôn nhưng khác số<br />

nơtron.<br />

Câu 75. Các đồng vị của một nguyên tố có cùng<br />

A. số proton B. nguyên tử khối C. số nơtron C. số nuclon<br />

Câu 76. Khối lượng của proton là m p = 1,00728u; Tính khối lượng hạt p <strong>theo</strong> MeV/c².<br />

A. 938,3 B. 931,5 C. 940,0 D. 939,0<br />

Câu 77. Một vật có khối lượng nghỉ m o = 1kg. Khi chuyển động với vận tốc v = 0,6c thì khối<br />

lượng của nó là<br />

A. 1,0 kg B. 1,25kg C. 0,8kg D. 1,6 kg<br />

Câu 78. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra<br />

A. để liên kết các proton B. để liên kết các notron<br />

C. để liên kết các nuclon D. để liên kết một nuclon<br />

Câu 79. Nito <strong>tự</strong> nhiên có khối lượng nguyên tử trung bình là m = 14,0067u và gồm hai đồng vị<br />

chính là 14 N có khối lượng nguyên tử m 14 = 14,00307u và 15 N có khối lượng nguyên tử là m 15<br />

= 15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là<br />

A. 98,26% 14 N; 1,74% 15 N. B. 1,74% 14 N; 98,26% 15 N.<br />

C. 99,64% 14 N; 0,36% 15 N. D. 0,36% 14 N; 99,64% 15 N.<br />

Câu 80. Cho phản ứng hạt nhân: 2 1H + 1 1 H → A<br />

ZX<br />

. Giá trị của A, Z lần lượt là<br />

A. 3 và 2 B. 2 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3<br />

Câu 81. Urani 238<br />

206<br />

92 U biến thành chì 82Pb sau một chuỗi phóng xạ α và β. Có bao nhiêu hạt α<br />

và β được phát ra và đó là hạt β gì?<br />

A. 6α và 8β + . B. 8α và 6β + . C. 6α và 8β – . D. 8α và 6β – .<br />

23 20<br />

Câu 82. Phản ứng hạt nhân 11Na + p → α + 10 Ne. Biết khối lượng các hạt nhân là m Na =<br />

22,9837u; m p = 1,0073u; m α = 4,0015u; m Ne = 19,987u; 1u = 931,5 MeV/c². Phản ứng hạt<br />

nhân tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?<br />

A. thu 2,33 MeV B. tỏa 2,33 MeV C. thu 3,46 MeV D. tỏa 3,46 MeV<br />

Câu 83. 210<br />

84 Po phóng xạ α với chu kì bán rã là 138 ngày. Lấy N A = 6,02.10 23 mol –1 . Lúc đầu có<br />

1 mg Po thì sau 276 ngày, thể tích khí heli thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là<br />

A. V = 6,5.10 –4 l B. V = 2,8.10 –6 l C. V = 3,7.10 –5 l D. V = 8.10 –5 l<br />

Câu 84. Dùng proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân đứng yên liti 7 Li, ta thu được hai<br />

hạt α có cùng động năng. Cho biết khối lượng các hạt nhân: m p = 1,0073u; m Li = 7,0144u; m α<br />

= 4,0015u và u = 931,5 MeV/c². Động năng của hạt α là<br />

A. 8,72MeV B. 9,51MeV C. 5,67MeV D. 8,25MeV<br />

Câu 85. Ta dùng proton có động năng W p = 5,45MeV bắn phá hạt nhân 9 Be đứng yên. Hai hạt<br />

sinh ra là α và Li, trong đó hạt α có phương chuyển động vuông góc với phương chuyển động<br />

proton và động năng của hạt α là W 2 = 4 MeV. Biết các khối lượng hạt nhân: m p = 1,0073u;<br />

m α = 4,0015u; m Li = 6,015u và 1uc² = 931,5 MeV. Động năng của hạt nhân Liti sinh ra là<br />

A. W Li = 3,57MeV B. W Li = 2,68MeV C. W Li = 4,25MeV D. W Li = 5,04MeV<br />

Câu 86. Cho proton bắn vào hạt nhân 7 Li đứng yên, ta thu được hai hạt nhân α. Biết khối<br />

lượng các hạt nhân là m p = 1,0073u; m Li = 7,0142u; m α = 4,0015u và u = 931,5MeV/c²; N A =<br />

- Trang 228/233 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!