10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Sơ</strong> <strong>lược</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> <strong>trọng</strong> <strong>tâm</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> <strong>12</strong><br />

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ<br />

Câu 485 : Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?<br />

A. Số hạt nuclôn. C. Năng lượng liên kết.<br />

B. Số hạt prôtôn. D. Năng lượng liên kết riêng.<br />

Câu 486 : Năng lượng liên kết riêng<br />

A. giống nhau với mọi hạt nhân. C. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.<br />

B. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.<br />

Câu 487 : Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân sau?<br />

A. Heli. B. Cacbon. C. Đồng. D. Urani.<br />

14<br />

Câu 488 : Tính năng lượng liên kết của hạt nhân<br />

6<br />

C biết khối lượng của nó là 14,0032u, của<br />

prôtôn là 1,0073u, của nơtron là 1,0087u và cho 1 u = 931,5 MeV/c 2 .<br />

A. 102, 6513 eV. B. 7,3322 eV. C. 102,6513 MeV. D. 7,3322 MeV.<br />

7<br />

Câu 489 : Tính năng lượng liên kết của hạt nhân<br />

3<br />

Li biết khối lượng của nó là 7,0160u, của<br />

prôtôn là 1,0073u, của nơtron là 1,0087u và cho 1 u = 931,5 MeV/c 2 .<br />

B. 37,9<strong>12</strong>05 J. B. 6,065928.10 – <strong>12</strong> J. C. 37,9<strong>12</strong>05.10 – <strong>12</strong> J. D. 6,065928 J.<br />

10<br />

Câu 490 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân<br />

4<br />

Be biết khối lượng của nó là<br />

10,0135u, của prôtôn là 1,0073u, của nơtron là 1,0087u và cho 1 u = 931,5 MeV/c 2 .<br />

A. 63,24885 eV. B. 6,324885 eV. C. 63,24885 MeV. D. 6,324885 MeV.<br />

Câu 491 : Các phản ứng hạt nhân không tuân <strong>theo</strong> định luật nào?<br />

A. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. C. Định luật bảo toàn điện tích.<br />

B. Định luật bảo toàn động năng. D. Định luật bảo toàn số nuclôn.<br />

Câu 492 : Hãy cho biết X và Y là các hạt nhân gì trong các phương trình phản ứng sau đây ?<br />

9<br />

19<br />

16<br />

4<br />

Be + α → X + n và<br />

9<br />

F + p →<br />

8<br />

O + Y<br />

14<br />

A. X là<br />

6<br />

C và Y là <strong>12</strong><br />

4<br />

1<br />

H . C. X là<br />

6<br />

C và Y là<br />

2<br />

He .<br />

<strong>12</strong><br />

7<br />

10<br />

7<br />

B. X là<br />

6<br />

C và Y là<br />

3<br />

Li . D. X là<br />

5<br />

B và Y là<br />

3<br />

Li .<br />

Câu 493 : Xét phản ứng hạt nhân: D + D → T + p. Biết khối lượng của hạt nhân Đơteri là m D<br />

= 2,0140u, của hạt nhân Triti là m T = 3,0160u và khối lượng của prôtôn là m p =<br />

1,0073u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c 2 . Phản ứng trên sẽ:<br />

A. toả năng lượng 4,37805 MeV. C. toả năng lượng 1871,66295 MeV.<br />

B. thu năng lượng 4,37805 MeV. D. thu năng lượng 1871,66295 MeV.<br />

55<br />

55<br />

55<br />

Câu 494 : Xét phản ứng hạt nhân:<br />

25<br />

Mn + p →<br />

26<br />

Fe + n .Biết khối lượng của hạt nhân<br />

25<br />

Mn là<br />

55<br />

m Mn = 54,9381u, của hạt nhân<br />

26<br />

Fe là m Fe = 54,9380u, của prôtôn là m p = 1,0073u<br />

và của nơtron là 1,0087u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c 2 . Phản ứng trên sẽ:<br />

A. toả năng lượng 10238,<strong>12</strong>715 MeV. C. toả năng lượng 1,21095 MeV.<br />

B. thu năng lượng 10238,<strong>12</strong>715 MeV. D. thu năng lượng 1,21095 MeV.<br />

210<br />

Câu 495 : Hạt nhân<br />

84<br />

Po có tính phóng xạ α. Hạt nhân con sinh ra có<br />

A. 84 p và <strong>12</strong>6 n. B. 82 p và <strong>12</strong>4 n. C. 83 p và <strong>12</strong>7 n. D. 85 p và <strong>12</strong>5 n.<br />

Câu 496 : Tìm biểu <strong>thức</strong> đúng của định luật phóng xạ.<br />

ln2<br />

t<br />

t<br />

T<br />

A. N = N 0 . e − T<br />

B. N = N 0 . e − C. N = N 0 . e − λT<br />

t<br />

D. N = N 0 . e<br />

Câu 497 : Liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T là<br />

const ln2<br />

A. λT = const. B. λ =<br />

2 . C. λT = ln2 D. λ =<br />

2 .<br />

T<br />

T<br />

Câu 498 : Tìm phát biểu sai về các tia phóng xạ.<br />

A. Tia γ bị lệch trong điện trường.<br />

B. Tia α có tính đâm xuyên yếu nhất trong các tia phóng xạ.<br />

C. Tia γ có tính đâm xuyên mạnh nhất trong các tia phóng xạ.<br />

D. Các hạt 0 -1e<br />

và 0 1<br />

e trong các tia β chuyển động với tốc độ xấp xỉ tốc độ ánh sáng.<br />

- Trang 152/233 -<br />

λ<br />

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!