10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Bài</strong> <strong>tập</strong> Trắc nghiệm Tổng hợp <strong>Vật</strong> lý lớp <strong>12</strong> – Ôn thi TN, ĐH – CĐ năm <strong>2015</strong><br />

C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so<br />

với li độ.<br />

Câu 42.<br />

Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên,<br />

phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật<br />

A. x = Acos( 2π T t + π 2 ) B. x = Asin(2π T t + π 2 )<br />

C. x = Acos( 2π T t) D. x = Asin(2π T t)<br />

Câu 43. Chọn sai. Trong dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì<br />

A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị<br />

ban đầu.<br />

C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban<br />

đầu.<br />

Câu 44. Một chất điểm dao động điều hoà <strong>theo</strong> phương trình: x = 3cos(πt + π )cm, pha dao<br />

2<br />

động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là<br />

A. 0cm. B. 1,5s. C. 1,5π (rad). D. 0,5Hz.<br />

Câu 45. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ<br />

A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4<br />

lần.<br />

Câu 46. Phát biểu nào dưới đây sai?<br />

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần <strong>theo</strong> thời gian<br />

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực<br />

C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động<br />

D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường<br />

Câu 47. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s 2 . Kích thích cho vật<br />

dao động với biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là<br />

A. 0,63s B. 0,87s C.1,28s D. 2,<strong>12</strong>s<br />

Câu 48. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương<br />

trình lần lượt là x 1 = 5sin(10t + π/6) và x 2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của<br />

vật là<br />

A. x = 10sin(10t - π/6) B. x = 10sin(10t + π/3)<br />

C. x = 5 3sin(10t - π/6) D. x = 5 3sin(10t + π/3)<br />

Câu 49. Hai lò xo L 1 và L 2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L 1 thì chu kỳ dao động<br />

của vật là T 1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L 2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo<br />

với nhau ở cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ<br />

dao động của vật là<br />

A. 0,<strong>12</strong>s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s<br />

Câu 50. Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m.<br />

Gọi 0x là trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều<br />

dương hướng lên. <strong>Vật</strong> được kích thích dao động <strong>tự</strong> do với biên độ 5cm. Động năng E d1 và E d2<br />

của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x 1 = 3cm và x 2 = - 3cm là<br />

A. E d1 = 0,18J và E d2 = - 0,18J B. E d1 = 0,18J và E d2 = 0,18J<br />

C. E d1 = 0,32J và E d2 = 0,32J D. E d1 =<br />

0,64J và E d2 = 0,64J<br />

Câu 51. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc <strong>trọng</strong> trường 9,8m/s 2 , chiều<br />

dài của dây treo con lắc là:<br />

A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l =<br />

2,45m.<br />

5

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!