10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Sơ</strong> <strong>lược</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> <strong>trọng</strong> <strong>tâm</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> <strong>12</strong><br />

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ<br />

B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo<br />

thành hạt nhân đó.<br />

C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.<br />

D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo<br />

thành hạt nhân đó.<br />

Câu 50. Đồng vị phóng xạ 66<br />

29<br />

Cu có chu kì bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = <strong>12</strong>,9 phút,<br />

lượng chất phóng xạ của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu %?<br />

A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D.<br />

80 %<br />

Câu 51. Hạt nhân càng bền vững thì<br />

A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Khi khốilượng càng lớn.<br />

C. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Độ hụt khối càng lớn.<br />

Câu 52. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây?<br />

A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ.<br />

C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.<br />

Câu 54. Chọn câu sai trong các câu sau<br />

A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm <strong>theo</strong> các phóng xạ α và β.<br />

B. Phôtôn γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn.<br />

C. Tia β - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.<br />

D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ.<br />

Câu 55. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và các hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli,...) có cùng tính<br />

chất nào sau đây<br />

A. có năng lượng liên kết lớn. B. Dễ tham gia phản ứng hạt nhân.<br />

C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.<br />

Câu 56. Xác định chu kì bán rã của đồng vị iôt 131<br />

53I biết rằng số nguyên tử của đồng vị này<br />

trong một ngày đêm thì giảm đi 8,3%.<br />

A. 4 ngày B. 3 ngày. C. 8 ngày. D. 10 ngày<br />

Câu 58. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Chu kì<br />

bán rã của chất phóng xạ đó là<br />

A. 20 ngày đêm. B. 5 ngày đêm. C. 24 ngày đêm. D. 15 ngày đêm.<br />

Câu 59. Từ hạt nhân 236<br />

88<br />

Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β - trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi<br />

đó hạt nhân tạo thành là<br />

A. 222<br />

84<br />

X. B. 224<br />

84<br />

X. C. 222<br />

83<br />

X. D. 224<br />

83<br />

X.<br />

Câu 60. Chọn câu sai<br />

A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.<br />

B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố<br />

ở giữa bảng tuần hoàn.<br />

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.<br />

D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.<br />

Câu 61. Pôzitron là phản hạt của<br />

A. nơtrinô. B. nơtron. C. prôton. D. electron.<br />

Câu 63. Chu kì bán rã của Rn là T = 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của Rn là<br />

A. 5,0669.10 -5 s -1 . B. 2,1<strong>12</strong>.10 -5 s -1 . C. 2,11<strong>12</strong>.10 -6 s -1 . D. Một kết quả<br />

khác.<br />

Câu 64. Một mẫu radon 222<br />

86<br />

Rn chứa 10 10 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày. Sau<br />

bao lâu thì số nguyên tử trong mẫu radon còn lại 10 5 nguyên tử<br />

A. 63,1 ngày. B. 3,8 ngày. C. 38 ngày. D. 82,6 ngày.<br />

- Trang 158/233 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!