10.02.2018 Views

Sơ lược kiến thức trọng tâm Vật Lý 12 - 2015 (Bài tập tự luyện theo từng chương)

LINK BOX: https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/j0qv92n152vrg1aylr2w5np7ver80q10
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1IFG2FGe-jkLr57bT3H7pTkc8za1Slicy/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Sơ</strong> <strong>lược</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> <strong>trọng</strong> <strong>tâm</strong> <strong>Vật</strong> <strong>Lý</strong> <strong>12</strong><br />

ÔN TẬP<br />

D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của<br />

các hạt tương tác.<br />

Câu 114. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D,<br />

T và α lần lượt là m D = 2,0136u, m T = 3,0160u và m α = 4,0015u; khối lượng của hạt n là m n =<br />

1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c²; số Avogadro N A = 6,023.10 23 . Năng lượng tỏa ra khi 1 kmol heli<br />

được tạo thành là<br />

A. 1,09.10 25 MeV B. 1,74.10 <strong>12</strong> kJ. C. 2,89.10 –15 kJ. D. 18,07<br />

MeV.<br />

Câu 115. Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo<br />

238 4 234<br />

27 30 1<br />

A. U → He + Th<br />

B. Al + α → P + n<br />

92 2 90<br />

4 14 17 1<br />

2 7 8 1<br />

13 15 0<br />

238 1 239<br />

92 + 0 → 92<br />

C. He + n → O + H<br />

D. U n Th<br />

Câu 116. Trong những hạt sau: nguyên tử hidro (1), electron (2), hạt nhân hêli (3), hạt nhân<br />

hidro (4), hạt nhân liti(5), nơtron(6) coi là hạt sơ cấp?<br />

A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 4 D. 2, 4, 6<br />

Câu 117. Biết khối lượng m α = 4,0015u; m p = 1,0073u; m n = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV. Năng<br />

lượng liên kết của tất cả các hạt nhân có trong 22,4l khí Heli (ở đktc) là<br />

A. 2,5.10 26 MeV B. 1,71.10 25 MeV C. 1,41.10 24 MeV D. 1,11.10 27 MeV<br />

Câu 118. 238<br />

92 U phân rã thành 206<br />

82 Pb với chu kỳ bán rã 4,47.10 9 năm. Một khối đá được phát<br />

hiện chứa 46,97mg 238 U và 2,315mg 206 Pb. Giả sử khối đá khi mới hình thành không chứa<br />

nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 U. Tuổi của<br />

khối đá đó hiện nay là<br />

A. 2,6.10 9 năm. B. 2,5.10 6 năm. C. 3,57.10 8 năm. D. 3,4.10 7<br />

năm.<br />

Câu 119. Hạt nhân Triti (T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt<br />

nơtrôn. Tìm năng lượng phản ứng tỏa ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của<br />

đơtri là 0,0024u, của anpha là 0,0305u, 1u = 931,5 MeV/c².<br />

A. 1,82 MeV B. 18,2 MeV C. 18,2 J D. 1,82 J<br />

Câu <strong>12</strong>0. Tìm phát biểu Sai.<br />

A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại và thu năng lượng là phản ứng nhiệt<br />

hạch.<br />

B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban<br />

đầu là phản ứng tỏa năng lượng.<br />

C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch.<br />

D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch nếu dùng<br />

cùng một khối lượng nhiên liệu.<br />

Câu <strong>12</strong>1. Hạt nhân 226<br />

88Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV.<br />

Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự<br />

phân rã này là<br />

A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,<strong>12</strong>MeV<br />

Câu <strong>12</strong>2. Trong phản ứng phân hạch của U 235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng<br />

lượng tỏa ra khi 1,0 kg U 235 phân hạch hoàn toàn là<br />

A. <strong>12</strong>,85.10 6 kWh. B. 22,77.10 6 kWh. C. 36,0.10 6 kWh. D. 24,0.10 6 kWh.<br />

Câu <strong>12</strong>3. Cho phản ứng: 1 1H + 3 1H → 4 2He + 0<br />

1 n + 17,6 MeV. Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp<br />

được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho N A = 6,02.10 23 mol –1 .<br />

A. 25,5.10 23 MeV B. 26,5.10 23 MeV C. 25,5.10 24 MeV D. 26,5.10 24 MeV<br />

- Trang 231/233 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!