PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIAO TIẾP TOÁN HỌC CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC LỚP 12
https://app.box.com/s/zwkj72euhq1fa9cl92i8wf5rgdtw97ln
https://app.box.com/s/zwkj72euhq1fa9cl92i8wf5rgdtw97ln
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Nội dung 4: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG<br />
Hoạt động của<br />
GV<br />
Bƣớc 1: Chuyển<br />
giao nhiệm vụ<br />
học tập:<br />
-HS nêu cách tính<br />
khoảng cách từ 1<br />
điểm đến 1 mặt<br />
phẳng đã học<br />
trong hình học<br />
không gian.<br />
- Tính khoảng<br />
cách từ 1 điểm<br />
M0( x0; y0; z<br />
0)<br />
đến<br />
mp (P):<br />
Ax By Cz D 0<br />
theo<br />
A,B,C,x<br />
0; y<br />
0; z<br />
0<br />
Ta có<br />
Hoạt động của HS<br />
M M ( x x ; y y ; z z )<br />
1 0 0 1 0 1 0 1<br />
M M . n M M . n =<br />
1 0 1 0<br />
A( x x ) B( y y ) C( z z )<br />
0 1 0 1 0 1<br />
Ax By Cz D<br />
Vậy<br />
0 0 0<br />
<br />
d M ,( P)<br />
M M<br />
<br />
0 0 1<br />
Ax0 By0 Cz0<br />
D<br />
<br />
2 2 2<br />
A B C<br />
Nội dung bài học<br />
IV. KHOẢNG CÁCH TỪ<br />
MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT<br />
MẶT PHẲNG<br />
Định lí: Trong KG Oxyz,<br />
cho (P): Ax By Cz D 0<br />
và điểm M0( x0; y0; z<br />
0)<br />
.<br />
<br />
<br />
d M ,( P)<br />
<br />
0<br />
Ax By Cz D<br />
0 0 0<br />
A B C<br />
2 2 2<br />
theo các bƣớc<br />
sau:<br />
+) Tính M M . n 0 1<br />
theo định<br />
Nghĩa với M<br />
1<br />
là<br />
hình chiếu của<br />
M trên P .<br />
0<br />
+) Tính M M . n 0 1<br />
theo tọa độ<br />
+ Từ 2 Biểu thức<br />
VD1:<br />
a)<br />
b)<br />
4<br />
d( M ,( P )) <br />
3<br />
11<br />
d( M ,( P )) <br />
3<br />
c) d( M,( P )) 27<br />
d) d( M,( P )) 2<br />
VD1: Tính khoảng cách từ<br />
điểm M đến mp(P):<br />
a) M(1; –2; 13)<br />
(P): 2x 2y z 3 0<br />
b) M(2; –3; 5)<br />
(P): 2x y 2z<br />
6 0<br />
c) M(1; –4; –2)