PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIAO TIẾP TOÁN HỌC CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC LỚP 12
https://app.box.com/s/zwkj72euhq1fa9cl92i8wf5rgdtw97ln
https://app.box.com/s/zwkj72euhq1fa9cl92i8wf5rgdtw97ln
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Hoạt động 3: Luyện tập<br />
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học<br />
Hƣớng dẫn học sinh giải<br />
bài tập:<br />
-Xác định giả thiết của<br />
từng bài toán viết phƣơng<br />
trình mặt phẳng, tìm các<br />
yếu tố chƣa biết để lập<br />
đƣợc phƣơng trình mặt<br />
phẳng trong các trƣờng<br />
hợp.<br />
Bài tập 1.<br />
A( x x ) B( y y ) C( z z ) 0<br />
0 0 0<br />
a) (P): 2x 3y 5z<br />
16 0<br />
b) n u v <br />
, (2; 6;6)<br />
(P): x 3y 3z<br />
9 0<br />
x y z<br />
c) (P): 1<br />
3 2 1<br />
d)<br />
n AC , AD ( 2; 1; 1)<br />
(P): 2x y z 14 0<br />
Bài tập 2.<br />
a) (P) qua trung điểm<br />
I(3; 2; 5) và có VTPT<br />
Bài tập 1. Viết ptmp (P)<br />
trong các trƣờng hợp sau:<br />
a) Đi qua M(1; –2; 4) và<br />
nhận n (2;3;5) làm<br />
VTPT.<br />
b) Đi qua A(0; –1; 2) và<br />
song song với giá của mỗi<br />
vectơ<br />
u (3;2;1), v ( 3;0;1)<br />
.<br />
c) Đi qua A(–3; 0; 0), B(0;<br />
–2; 0), C(0; 0; –1).<br />
d) Đi qua A(5; 1; 3), C(5;<br />
0; 4).<br />
D(4; 0; 6).<br />
H2. Cần xác định các yếu<br />
tố nào?<br />
AB (2; 2; 4)<br />
(P): x y 2z<br />
9 0<br />
b) n AB , CD (10;9;5)<br />
<br />
10x 9y 5z<br />
74 0<br />
c) n n (2; 1;3)<br />
P<br />
Q<br />
(P):<br />
(P): 2x y 3z<br />
11 0<br />
d) n , <br />
P<br />
AB n<br />
Q (1;0; 2)<br />
(P): x<br />
2z<br />
1<br />
0<br />
Bài tập 2. Viết ptmp (P)<br />
trong các trƣờng hợp sau:<br />
a) Là mp trung trực của<br />
đoạn AB với A(2; 3; 7),<br />
B(4; 1; 3).<br />
b) Qua AB và song song<br />
với CD với A(5; 1; 3),<br />
B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4;<br />
0; 6).<br />
c) Qua M(2; –1; 2) và<br />
song song với (Q):<br />
2x y 3z<br />
4 0