GIÁO ÁN PP MỚI THEO CHỦ ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
+ Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải<br />
quyết bài tập và các tình huống.<br />
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động kiến thức đã học để giải quyết các câu<br />
hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.<br />
+ Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, các phần mềm hỗ trợ học tập<br />
để xử lý các yêu cầu bài học.<br />
+ Năng lực thuyết trình báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.<br />
+ Năng lực tính toán.<br />
II. Chuẩn bị của GV và HS<br />
1. Chuẩn bị của GV:<br />
+ Soạn KHBH<br />
+ Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu...<br />
2. Chuẩn bị của HS:<br />
+ Đọc trước bài<br />
+ Làm BTVN<br />
+ Chuẩn bị thước dây để đo.<br />
+ Kê bàn để ngồi học theo nhóm<br />
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …<br />
III. Bảng mô tả các mức độ nhận thức và năng lực được hình thành:<br />
Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao<br />
Khoảng cách từ<br />
một điểm đến một<br />
đường thẳng<br />
Khoảng cách từ<br />
một điểm đến mặt<br />
phẳng<br />
Khoảng cách giữa<br />
đường thẳng và mặt<br />
phẳng song song<br />
Khoảng cách giữa<br />
hai mặt phẳng song<br />
song<br />
Đường vuông góc<br />
chung của hai<br />
đường thẳng chéo<br />
nhau<br />
Khoảng cách giữa<br />
hai đường thẳng<br />
chéo nhau.<br />
Đi tìm hình chiếu<br />
vuông góc của<br />
điểm trên đường<br />
thẳng<br />
Đi tìm hình chiếu<br />
vuông góc của<br />
điểm trên mặt<br />
phẳng<br />
Đi tìm hình chiếu<br />
vuông góc của<br />
điểm thuộc đường<br />
thẳng trên mặt<br />
phẳng<br />
Đi tìm hình chiếu<br />
vuông góc của<br />
điểm thuộc mặt<br />
phẳng này trên mặt<br />
phẳng kia<br />
Đi tìm một đường<br />
thẳng cùng vuông<br />
góc với hai đường<br />
thẳng chéo nhau<br />
Đi tìm một đường<br />
thẳng cùng vuông<br />
góc với hai đường<br />
thẳng chéo nhau<br />
Tìm được hình<br />
chiếu vuông góc<br />
của điểm trên<br />
đường thẳng<br />
Tìm được hình<br />
chiếu vuông góc<br />
của điểm trên mặt<br />
phẳng<br />
Tìm được hình<br />
chiếu vuông góc<br />
của điểm thuộc<br />
đường thẳng trên<br />
mặt phẳng<br />
Tìm được hình<br />
chiếu vuông góc<br />
của điểm thuộc mặt<br />
phẳng này trên mặt<br />
phẳng kia<br />
Tìm được một<br />
đường thẳng cùng<br />
vuông góc với hai<br />
đường thẳng chéo<br />
nhau<br />
Tìm được một<br />
đường thẳng cùng<br />
vuông góc với hai<br />
đường thẳng chéo<br />
nhau<br />
Tìm được khoảng<br />
cách từ một điểm<br />
đến một đường<br />
thẳng<br />
Tìm được khoảng<br />
cách từ một điểm<br />
đến mặt phẳng<br />
Tìm được khoảng<br />
cách giữa đường<br />
thẳng và mặt phẳng<br />
song song<br />
Tìm được khoảng<br />
cách giữa hai mặt<br />
phẳng song song<br />
Tìm được đường<br />
vuông góc chung<br />
của hai đường<br />
thẳng chéo nhau<br />
Tìm được khoảng<br />
cách giữa hai<br />
đường thẳng chéo<br />
nhau<br />
Sử dụng cách tìm<br />
khoảng cách vào<br />
đo đạc các bài<br />
toán thực tế<br />
Sử dụng cách tìm<br />
khoảng cách vào<br />
đo đạc các bài<br />
toán thực tế<br />
Sử dụng cách tìm<br />
khoảng cách vào<br />
đo đạc các bài<br />
toán thực tế<br />
Sử dụng cách tìm<br />
khoảng cách vào<br />
đo đạc các bài<br />
toán thực tế<br />
Sử dụng cách tìm<br />
khoảng cách vào<br />
đo đạc các bài<br />
toán thực tế<br />
Sử dụng cách tìm<br />
khoảng cách vào<br />
đo đạc các bài<br />
toán thực tế