- Page 1 and 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (4 ti
- Page 3 and 4: + Thực hiện - Các nhóm thảo
- Page 5 and 6: 1 + y = n yn 0, khi n → → + +
- Page 7 and 8: Câu 2. Cho hàm số f ( x) 3 2x
- Page 9 and 10: . Chú ý: Với c, k là các hằ
- Page 11 and 12: 6. HTKT 6. Một vài quy tắc v
- Page 13 and 14: Câu 1. lim ( 3x 2 3x 8) x→−2
- Page 15 and 16: 1. x lim x→1 x 2018 2016 + x−2
- Page 17 and 18: Chủ đề: PHÉP DỜI HÌNH ( 4
- Page 19 and 20: Giáo viên nhận xét bài làm c
- Page 21 and 22: 2. Nội dung phương thức tổ
- Page 23 and 24: Học sinh đại diện nhóm trì
- Page 25 and 26: a. Chuyển giao: Giáo viên nêu
- Page 27 and 28: I. Mục tiêu - Hình thức. 1. M
- Page 29: 3 % Quan hệ song song 3 câu 1 c
- Page 33 and 34: 1.Ta có IJ//SB;OI//AB mà SB và A
- Page 35 and 36: ÔN TẬP CHƯƠNG I KẾ HOẠCH C
- Page 37 and 38: một chiếc cầu AB nối hai b
- Page 39 and 40: A B F O C E a) T : AOF → BOC AB
- Page 41 and 42: Bài 6: Hai thành phố M và N n
- Page 43 and 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (2 tiết) (
- Page 45 and 46: TL2. Hình 3 là cấp số nhân,
- Page 47 and 48: D. u 2 n n = ( n=0;1;2….) Câu ho
- Page 49 and 50: • Cặp thỏ được đánh d
- Page 51 and 52: 4. Phương tiện dạy học - M
- Page 53 and 54: A. + B. 1 2 Câu 19. Tìm lim( n )
- Page 55 and 56: tìm mệnh đề đúng? A. (1) V
- Page 57 and 58: 8
- Page 59 and 60: - Mỗi cá nhân hiểu và trình
- Page 61 and 62: - Các nhóm thảo luận đưa ra
- Page 63 and 64: - Các nhóm thảo luận đưa ra
- Page 65 and 66: Hoạt động của GV và HS GV.
- Page 67 and 68: GV. Yêu cầu Nhóm 1 làm ý a),
- Page 69 and 70: * Cho dãy số ( u n) thỏa mãn
- Page 71 and 72: + Báo cáo, thảo luận - Học
- Page 73 and 74: + Báo cáo, thảo luận - Các n
- Page 75 and 76: a) - Đáp án ví dụ 4: a) u9 =
- Page 77 and 78: Câu 2. Dùng phương pháp quy n
- Page 79 and 80: TIẾT ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NỘI
- Page 81 and 82:
Giáo viên đưa ra bài toán, hi
- Page 83 and 84:
+/ Làm việc nhóm ở nhà, tr
- Page 85 and 86:
TIẾT 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1
- Page 87 and 88:
- Các nhóm thảo luận , chuẩ
- Page 89 and 90:
c) Đồ thị của hàm số y si
- Page 91 and 92:
Vái dụ 5. Giả sử một con t
- Page 93 and 94:
1.1. Cho hàm số y= tan x hãy x
- Page 95 and 96:
II. Củng cố Phát phiếu học
- Page 97:
Ví dụ 6. Một guồng nước c
- Page 100 and 101:
II. Chuẩn bị của GV và HS 1.
- Page 102 and 103:
V. Tiến trình dạy học: Ta x
- Page 104 and 105:
d) Các trường hợp đặc bi
- Page 106 and 107:
Tiết 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH tan
- Page 108 and 109:
+ Chuyển giao: L: Học sinh làm
- Page 110 and 111:
ĐCĐK: Thỏa mãn d) sin3x.cotx =
- Page 112 and 113:
)2cos 2 x - 1 = 0 b) PT cos2x = 0 c
- Page 114 and 115:
2 − 6t + 5t + 4 = 0 4 t = (lo¹
- Page 116 and 117:
+ Thực hiện nhiệm vụ: HS ch
- Page 118 and 119:
2 2 1+ tan x = sin x 2 cos x 2 tan
- Page 120 and 121:
Trước hết , ta thấy nếu co
- Page 122 and 123:
A. x= k2 B. x = k2 x = + k2 2
- Page 124 and 125:
A. x= k2 B. x= 0 C. x = + k2 D. Vô
- Page 126 and 127:
Câu 3. Trong khoảng 0; 2 , phư
- Page 128 and 129:
+ /Đánh giá, nhận xét: Trên
- Page 130 and 131:
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 VÀ CHỦ
- Page 132 and 133:
HSLG Tc Điều kiện có nghiệm
- Page 134 and 135:
- Giải phương trình lượng g
- Page 136 and 137:
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NỘI DUNG:
- Page 138 and 139:
+/Báo cáo thảo luận : Học s
- Page 140 and 141:
CHỦ ĐỀ: HAI MẶT PHẲNG V
- Page 142 and 143:
((CAD, BAD)) VD VDC Hình lăng tr
- Page 144 and 145:
1.Yêu cầu học sinh nhắc lạ
- Page 146 and 147:
Trong đó: S: diện tích hình H
- Page 148 and 149:
Vậy (SAC) ⊥ (ABC) (SAB) ⊥ (AB
- Page 150 and 151:
Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳ
- Page 152 and 153:
2.4. HTKT6: Hình chóp đều v
- Page 154 and 155:
BÀI TẬP Bài tập 1: Cho hình
- Page 156 and 157:
5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ R
- Page 158 and 159:
CHỦ ĐỀ: KHOẢNG CÁCH (3 TI
- Page 160 and 161:
IV. Thiết kế câu hỏi và bà
- Page 162 and 163:
A. 3 3 B. 2 2 C. 2 2 5 D. 3 5 7 Bà
- Page 164 and 165:
H1: Nhìn hình vẽ em hãy nhận
- Page 166 and 167:
TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀN
- Page 168 and 169:
C. Khoảng cách giữa hai đư
- Page 170 and 171:
TIẾT 3 HOẠT ĐỘNG LUYỆN T
- Page 172 and 173:
+ Hỏi vấn đáp hai ý đầu t
- Page 174 and 175:
- Thực hiện, báo cáo, nhận
- Page 176 and 177:
Bài tập củng cố: ( phát bà
- Page 178 and 179:
- Năng lực tự học - Năng l
- Page 180 and 181:
IV. Các câu hỏi/bài tập theo
- Page 182 and 183:
a) CMR: BC ⊥ (SAB), CD ⊥ (SAD),
- Page 184 and 185:
*Phương pháp chứng minh đư
- Page 186 and 187:
+ Thực hiện: * Các nhóm đư
- Page 188 and 189:
( nếu cần). Yêu cầu HS tự
- Page 190 and 191:
Vậy d( AB, CB') = IH = a 30 10 +
- Page 192 and 193:
- Mục tiêu: Vận dụng linh ho
- Page 194 and 195:
+ Say sưa, hứng thú trong học
- Page 196 and 197:
+ Thực hiện: Các nhóm thảo
- Page 198 and 199:
*Kỹ thuật tổ chức: Chia
- Page 200 and 201:
• GV nhận xét, Đánh giá:
- Page 202 and 203:
mặt đất. A B -Giáo viên đ
- Page 204 and 205:
- Nhận xét gì về vị trí c
- Page 206 and 207:
( ) . d A -Giaó viên hướng d
- Page 208 and 209:
BC ⊥ AM mà SB ⊥ AM nên AM ⊥
- Page 210 and 211:
C. Một đường thẳng vuông g
- Page 212 and 213:
SAB. Chöùng minh: AH ⊥ SC. mp.
- Page 214 and 215:
Bài toán: Kim tự tháp Kheops
- Page 216 and 217:
TL3. Kẻ HJ vuông góc với SI,
- Page 218:
Dây rọi: Gồm một quả nặn