GIÁO ÁN PP MỚI THEO CHỦ ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
+ Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn<br />
+ Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tình yêu thương con người, yêu quê hương, đất<br />
nước.<br />
d. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:<br />
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.<br />
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và<br />
phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống.<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải<br />
quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.<br />
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet,<br />
các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.<br />
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng<br />
thuyết trình.<br />
- Năng lực tính toán.<br />
*Bảng mô tả các mức độ nhận thức và năng lực được hình thành<br />
- Bảng mô tả các mức độ nhận thức<br />
Nội dung Nhận biết Thông hiểu<br />
Hai đường<br />
thẳng vuông<br />
góc<br />
Học sinh nắm<br />
được:<br />
- ĐN Góc giữa<br />
hai đường<br />
thẳng bất kì<br />
trong không<br />
gian<br />
- Điều kiện hai<br />
đường thẳng<br />
vuông góc<br />
Học sinh áp<br />
dụng được định<br />
nghĩa xác định<br />
và tính được<br />
góc giữa hai<br />
đường thẳng<br />
CM được hai<br />
đường thẳng<br />
vuông góc<br />
trong không<br />
gian<br />
Vận dụng<br />
thấp<br />
Vận dụng tính<br />
được góc của<br />
hai đường<br />
thẳng và chứng<br />
minh hai đường<br />
thẳng vuông<br />
góc bằng nhiều<br />
phương pháp<br />
Vận dụng cao<br />
Sử dụng định lý<br />
trong đo đạc<br />
các bài toán<br />
thực tê.<br />
Đường thẳng<br />
vuông góc với<br />
mặt phẳng<br />
Học sinh nắm<br />
được:<br />
- ĐN đường<br />
thẳng vuông<br />
góc với mặt<br />
phẳng<br />
- ĐK để đường<br />
thẳng vuông<br />
góc với mặt<br />
phẳng<br />
- Tính chất<br />
giữa qua hệ<br />
song song và<br />
qua hệ vuông<br />
góc<br />
Học sinh áp<br />
dụng:<br />
- Chứng minh<br />
đường<br />
vuông góc<br />
với mặt<br />
- Xác định<br />
và tính được<br />
góc giữ<br />
đường<br />
thẳng và<br />
mặt phẳng<br />
Vận dụng:<br />
- Xác định<br />
được thiết diện<br />
theo qua hệ<br />
song song tính<br />
được diện tích<br />
thiết diện<br />
Sử dụng định lý<br />
trong đo đạc<br />
các bài toán<br />
thực tê.<br />
- Giải được các<br />
bài toán Max,<br />
min của diện<br />
tích thiết diện