GIÁO ÁN PP MỚI THEO CHỦ ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
đối xứng tâm. độ của 1 điểm. tọa độ của đường<br />
thẳng, đường tròn,<br />
elip<br />
của hai phép<br />
biến hình và<br />
các bài toán<br />
thực tế<br />
3. Phép đối<br />
xứng trục<br />
Nhận biết được<br />
thế nào là phép<br />
đối xứng trục.<br />
Áp dụng biểu thức tọa<br />
độ vào bài tập tìm tọa<br />
độ của 1 điểm.<br />
Áp dụng biểu thức<br />
tọa độ vào bài tập tìm<br />
tọa độ của đường<br />
thẳng, đường tròn,<br />
elip<br />
Tìm ảnh<br />
thông qua hợp<br />
của hai phép<br />
biến hình và<br />
các bài toán<br />
thực tế<br />
4. Phép quay Nhận biết được<br />
thế nào là quay.<br />
Áp dụng biểu thức tọa<br />
độ vào bài tập tìm tọa<br />
độ của 1 điểm.<br />
Áp dụng biểu thức<br />
tọa độ vào bài tập tìm<br />
tọa độ của đường<br />
thẳng, đường tròn,<br />
elip<br />
Tìm ảnh<br />
thông qua hợp<br />
của hai phép<br />
biến hình và<br />
các bài toán<br />
thực tế<br />
5. Phép vị tự Nhận biết được<br />
thế nào là phép vị<br />
tự.<br />
Áp dụng biểu thức tọa<br />
độ vào bài tập tìm tọa<br />
độ của 1 điểm.<br />
Áp dụng biểu thức<br />
tọa độ vào bài tập tìm<br />
tọa độ của đường<br />
thẳng, đường tròn,<br />
elip<br />
Tìm ảnh<br />
thông qua hợp<br />
của hai phép<br />
biến hình và<br />
các bài toán<br />
thực tế<br />
IV. THIẾT KẾ CÂU HỎI/ BÀI TẬP <strong>THEO</strong> MỨC ĐỘ<br />
1. Nhận biết:<br />
Câu hỏi kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa, biểu thức tọa độ của các phép tịnh tiến, phép quay,<br />
phép vị tự?<br />
Bài 1.(1/24/SGK) Cho lục giác đều tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF<br />
a)Qua phép tịnh tiến<br />
b)Phép đối xứng qua đường thẳng BE<br />
2. Thông hiểu:<br />
Bài 2(2/24/SGK): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có phương<br />
trình Tìm ảnh của A và d:<br />
a)Qua phép tịnh tiến theo vecto<br />
b)Qua phép đối xứng qua trục Oy<br />
c)Qua phép đối xứng qua gốc tọa độ<br />
Bài 3(3/34/SGK): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-1), bán kính 3.<br />
a) Viết phương trình của đường tròn (C) đó<br />
b) Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vecto<br />
c) Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng qua trục Ox.<br />
d) Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng qua gốc tọa độ.<br />
Bài 4(5/35/SGK): Cho hình chữ nhật ABCD có O là tâm đối xứng của nó. Gọi I,E,F lần lược là<br />
trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA. Tìm ảnh của tam giác AEQ qua phép đồng dạng có<br />
được từ việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị trự tâm B tỉ số 2<br />
3. Vận dụng thấp:<br />
Bài 5(7/35/SGK) : Cho 2 điểm A,B và đường tròn tâm O không có điểm chung với đường thẳng<br />
AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn tâm (O) dựng hình bình hành MABN. Chứng minh rằng điểm<br />
N chạy trên một đường tròn cố định.<br />
4. Vận dụng cao:<br />
Bài 6: Hai thành phố M và N nằm về 2 phia của một con song rộng có hai bờ a và b song song với<br />
nhau. M nằm phía bờ a, N nằm phía bờ b. Hãy tìm vị trí cảu A nằm trên bờ A,B nằm trnee bờ b để xây