21.07.2018 Views

GIÁO ÁN PP MỚI THEO CHỦ ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11

https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z

https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1<br />

a) Tìm ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v = AC<br />

2<br />

b) Tìm phép tịnh tiến biến N thành điểm C và B thành điểm N<br />

B3. Hoạt động hình thành kiến thức 3. Hình thành tính chất phép tịnh tiến<br />

a.Chuyển giao<br />

Treo bảng phụ<br />

Nội dung bảng phụ:<br />

v<br />

M<br />

N<br />

Dựng ảnh M’, N’ lần lượt của điểm M, N qua phép tịnh tiến theo v<br />

So sánh độ dài đoạn MN và đoạn M’N’. Chứng minh<br />

Rút ra nhận xét tổng quát<br />

b. Thực hiện<br />

Học sinh: Nhận nhiệm vụ, làm việc cá nhân<br />

c. Báo cáo thảo luận<br />

Học sinh đưa ra đáp án của mình<br />

MN = M’N’<br />

Nhận xét: Nếu M’, N’ lần lượt là ảnh của điểm M, N qua phép tịnh tiến theo v thì MN = M’N’<br />

d. Đánh giá:<br />

Giáo viên nhận xét câu trả lời của học sinh và đưa ra tính chất 1 và tính chất 2<br />

Tính chất 1: Nếu T → (M) = M ' ; T → (N) = N ' thì M ' N ' = MN và từ đó suy ra M’N’ = MN<br />

v<br />

v<br />

Từ tính chất 2: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó,<br />

biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành<br />

đường tròn có cùng bán kính<br />

e. Sản phẩm:<br />

Nội dung hai tính chất<br />

B4. Hoạt động hình thành kiến thức 4. Hình thành biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến<br />

1. Mục tiêu<br />

Học sinh nắm được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến<br />

2. Nội dung phương thức tổ chức<br />

a. Chuyển giao: Yêu cầu học sinh giải bài toán sau:<br />

Bài toán : Trong mp0xy cho v = (a; b), với mỗi điểm M(x; y). Tìm tọa độ điểm M ’ là ảnh của M<br />

qua phép tịnh tiến v ?<br />

b. Thực hiện:<br />

Học sinh làm việc cá nhaanm dựa vào định nghĩa phép tịnh tiến để suy ra tọa độ của M’<br />

c. Báo cáo, thảo luận<br />

Học sinh trình bày lời giải bài toán<br />

x − x = a<br />

T (M) = M ’ M' M x = a + x<br />

M' M<br />

MM = v <br />

v<br />

<br />

<br />

y − y = b<br />

M' M y = b + y<br />

M' M<br />

d. Đánh giá<br />

Giáo viên nhận xét bài giải của học sinh và đưa ra biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến<br />

e. Sản phẩm: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến<br />

Tiết 2.<br />

B5. Hoạt động hình thành kiến thức 5. Hình thành định nghĩa phép quay<br />

1. Mục tiêu<br />

Học sinh nắm được định nghĩa phép quay và dựng được ảnh của một điểm qua phép quay<br />

4

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!