GIÁO ÁN PP MỚI THEO CHỦ ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
https://app.box.com/s/eqqh2tky5tnbjk7airlqce8dh5uj6c2z
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
một chiếc cầu AB nối hai bờ song đó sao cho AB vuông góc với hai bờ song và tổng khoảng cách<br />
ngắn nhất.<br />
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:<br />
A. Hoạt động khởi động:<br />
1. Mục tiêu<br />
Nắm được khái niệm phép dời hình và phép đồng dạng.<br />
Phân loại được các phép dời hình và phép đồng dạng đã học.<br />
2. Nội dung phương thức tổ chức:<br />
a. Chuyển giao<br />
Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm phép dời hình và phép đồng dạng.<br />
Yêu cầu học sinh nêu tên các phép dời hình và phép đồng dạng đã học.<br />
b. Thực hiện<br />
Học sinh nhận nhiệm vụ, lập nhóm và giải quyết<br />
c. Báo cáo, thảo luận<br />
Học sinh hệ thống kiến thức<br />
d. Đánh giá:<br />
Giáo viên nhận xét tổng hợp và đánh giá.<br />
* Phép dời hình:<br />
+ Khái niệm: Phép dời hình F là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br />
M’N’ = MN<br />
+Nhận xét:<br />
- Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.<br />
- Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta cũng được phép dời hình.<br />
* Phép đồng dạng:<br />
+ Khái niệm: Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k > 0), nếu với hai điểm M, N bất kì<br />
và ảnh M’, N’ tương ứng của chúng ta luôn có M’N’=kMN<br />
+ Nhận xét:<br />
Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1<br />
Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .<br />
Thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và tỉ số p ta được phép đồng dạng tỉ số p.k<br />
3. Sản phẩm: Hệ thống hóa kiến thức về phép dời hình và phép đồng dạng.<br />
B. Hoạt động hình thành kiến thức<br />
1. Mục tiêu<br />
Hệ thống hóa kiến thức chương 1<br />
2. Nội dung phương thức tổ chức:<br />
a. Chuyển giao<br />
Nêu định nghĩa, biểu thức tọa độ của các phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự?<br />
b. Thực hiện<br />
Học sinh nhận nhiệm vụ, nghiên cứu tìm lời giải<br />
c. Báo cáo, thảo luận<br />
Học sinh nêu phương pháp giải quyết bài toán<br />
d. Đánh giá:<br />
Giáo viên đưa ra kết luận và chuẩn hóa kiến thức<br />
* Phép tịnh tiến:<br />
+ Định nghĩa: Trong mặt phẳng cho véc tơ . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho<br />
được gọi là phép tịnh tiến theo véc tơ .<br />
+ Biểu thức tọa độ: M( x; y) ; M’(x’; y’); = (a; b)<br />
* Phép quay:<br />
Khi đó: