Kỹ năng giải bài toán trắc nghiệm thực tế - Ứng dụng đạo hàm - Ứng dụng hàm số lũy thừa - Hàm mũ và logarit - Khối đa diện - Khối tròn xoay Phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyên hàm - tích phân
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1X988oFkasucxsYx8-3faoDMCL4xi6ioE/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1X988oFkasucxsYx8-3faoDMCL4xi6ioE/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
đều với vận tốc v(t) = 10 − 5 t (m/s). Hỏi để giữ khoảng cách an toàn, người điều khiển<br />
xe máy phải bắt đầu đạp phanh khi cách xe <s<strong>trong</strong>>đa</s<strong>trong</strong>>ng dừng phía trước tối thiểu một<br />
khoảng bao xa, biết rằng ngay lúc đạp phanh thì xe phía trước <s<strong>trong</strong>>đa</s<strong>trong</strong>>ng đứng yên ?<br />
A. 9 m B. 10 m C. 11 m D. 12 m.<br />
Câu 11: Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây <s<strong>trong</strong>>đa</s<strong>trong</strong>>u dạ dày tại ngày thứ t với <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>><br />
lượng là F(t), biết nếu phát hiện sớm khi <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> lượng vi khuẩn <strong>không</strong> vượt quá 4000<br />
con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết tốc <s<strong>trong</strong>>độ</s<strong>trong</strong>> phát triển của vi khuẩn tại ngày thứ<br />
t là F ( t)<br />
1000<br />
′ = <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân<br />
2t<br />
+ 1<br />
phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn <strong>trong</strong> dạ dày ( lấy xấp xỉ<br />
hàng thập <strong>phân</strong> thứ hai) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> bệnh nhân có cứu chữa được <strong>không</strong> ?<br />
A. 5433,99 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> <strong>không</strong> cứu được B. 1499,45 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> cứu được<br />
C. 283,01 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> cứu được D. 3716,99 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> cứu được<br />
Câu 12: Gọi h( t ) (tính bằng cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t<br />
giây. Biết rằng h ( t)<br />
1 3<br />
′ = t + 8 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lúc đầu bồn <strong>không</strong> chứa nước. Tìm mức nước ở bồn<br />
5<br />
sau khi bơm được 6 giây (làm <s<strong>trong</strong>>tròn</s<strong>trong</strong>> kết quả đến hàng phần trăm)<br />
A. 3,11cm B. 2,43cm C. 2,03 cm D. 2,66cm<br />
Câu 13: Một quán café muốn lảm cái bảng hiệu là<br />
một phần của Elip có kích thước, hình dạng<br />
giống như hình vẽ <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> có chất lượng bằng gổ.<br />
Diện <strong>tích</strong> gổ bề mặt bảng hiệu là (làm <s<strong>trong</strong>>tròn</s<strong>trong</strong>> đến<br />
hàng phần chục)<br />
A. 1,3 B. 1,4 C. 1,5<br />
D. 1,6.<br />
Câu 14: Anh An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng<br />
<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> kích thước giống như hình vẽ kế bên, biết đường<br />
cong phía trên là một parabol. Giá 1 m 2 cửa rào sắt có<br />
giá là 700000 đồng. Vậy anh An phải trả bao nhiêu<br />
tiền để làm cài cửa rào sắt như vậy. (làm <s<strong>trong</strong>>tròn</s<strong>trong</strong>> đến hàng<br />
nghìn)<br />
A. 6417000 đồng. B. 6320000 đồng<br />
C. 6520000 đồng. D. 6620000 đồng.<br />
Câu 15: Trong một mẻ cấy, <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> lượng ban đầu của vi khuẩn là 500, <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> lượng này tăng<br />
1, 1257t<br />
lên theo vận tốc v(t) = 450 e vi khuẩn <strong>trong</strong> 1 giờ. Sẽ có bao nhiêu vi khuẩn <strong>trong</strong><br />
buồng cấy sau 3 giờ?<br />
A. 11807. B. 21600. C. 15809. D. 31250.<br />
Câu 16: Chất điểm chuyển <s<strong>trong</strong>>độ</s<strong>trong</strong>>ng theo một đường thẳng sau t giây đạt được vận tốc<br />
−t<br />
v = t 2 .e m / s . Tính quãng đường nó đi được <strong>trong</strong> t giây đầu tiên ?<br />
−3t<br />
2<br />
−t<br />
A. S( t) = 2 − e (t + 2 t) . B. ( )<br />
2<br />
S t = 2 − e (t + 2t + 2 ) .<br />
−t<br />
2<br />
−t<br />
C. S( t) = 2 − e (t + 3t + 2 ) . D. ( )<br />
2<br />
S t = 1− e ( 5t + 2t + 2 ) .<br />
Câu 17: Công ty vừa đưa <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o một dây chuyền sản xuất để chế tạo máy tính mới. Sau<br />
<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>i tuần, sản lượng đạt được q( t)<br />
⎛ 10 ⎞<br />
= 4000⎜1−<br />
⎟ máy/tuần. Tìm <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> máy sản xuất<br />
2<br />
⎝ ( 10 − t) ⎠<br />
được từ tuần thứ ba đến hết tuần thứ tư.<br />
A. 45000. B. 5235. C. 6333. D. 5315.<br />
. t<br />
Câu 18: Người ta dự đoán rằng dân <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> thay đổi với tốc <s<strong>trong</strong>>độ</s<strong>trong</strong>> e 0 001 (tỷ người/năm) với t<br />
là <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> năm tính từ năm 2003. Biết rằng năm 2009 dân <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> thế giới là 4,5 (tỷ người).<br />
Dân <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> thế giới <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o năm 2013 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o khoảng<br />
A. 9,03 tỷ người. B. 8,65 tỷ người.<br />
C. 8.53 tỷ người. D. 9.54 tỷ người.<br />
Câu 19: Tốc <s<strong>trong</strong>>độ</s<strong>trong</strong>> thay đổi <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> dân của một thị trấn kể từ năm 1970 được mô tả bằng<br />
công thức f ( t)<br />
′ =<br />
120<br />
( t 5)<br />
+ 2<br />
, với t là thời <strong>gian</strong> tính bằng năm (thời điểm t = 0 ứng với<br />
năm 1970). Biết rằng <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> dân của thị trấn <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o năm 1970 là 2000 người. Hỏi <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> dân<br />
của thị trấn đó <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o năm 2008 ước tính là bao nhiêu ?<br />
A. 32,1 nghìn người. B. 23,21 nghìn người.<br />
C. 15,32 nghìn người. D. 20,41 nghìn người.<br />
Câu 20: Hưởng ứng phong trào “Ngày vì người nghèo” do Đài truyền hình Việt<br />
Nam tổ chức, tối ngày 10/04/2010 chương trình “Góp sức vì người nghèo” đă được<br />
tổ chức tại 3 điểm cầu truyền hình tại 3 thành phố lớn của cả nước là: TP Hà Nội, TP<br />
Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> được truyền hình trực tiếp trên song VTV3 – Đài<br />
truyền hình Việt Nam.Trong chương trình này, các cá nhân tổ chức <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> ngoài<br />
nước sẽ có dịp được chung tay góp sức giúp đỡ cho người nghèo qua hình thức nhắn<br />
tin hoặc quyên góp tiền trực tiếp cho ban tổ chức chương trình. Theo ước tính, sau t<br />
, t<br />
(giờ) <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> tiền quyên góp thay đổi với tốc <s<strong>trong</strong>>độ</s<strong>trong</strong>> 300 t e −0 1 (triệu đồng/giờ). Số tiền có<br />
được sau 5 giờ đầu tiên quyên góp là :<br />
A. 321 triệu đồng. B. 3209 triệu đồng.<br />
C. 2706,12 triệu đồng. D. 9801 triệu đồng.<br />
Câu 21: Việc thở là những vòng tuần hoàn, mỗi vòng tính từ lúc bắt đầu hít <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o đến<br />
lúc kết thúc thở ra, thường kéo dài <strong>trong</strong> 5s. Vận tốc cực đại của khí là V l / s ,vì thế<br />
2<br />
nó được mô hình hoá bởi v(t) = V sin πt . Tính thể <strong>tích</strong> khí hít <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o phổi sau thời <strong>gian</strong><br />
5<br />
2s.<br />
A. 2,5V lít. B. 1,44V lít. C. 2V lít. D. 3,6V lít.<br />
Câu 22: Giả sử rằng sau t năm, vốn đầu tư của một doanh nghiệp phát sinh lợi<br />
P′ t = 126 + t<br />
2 (triệu đồng/năm). Hỏi sau 10 năm đầu tiên thì doanh<br />
nhuận với tốc <s<strong>trong</strong>>độ</s<strong>trong</strong>> ( )<br />
nghiệp thu được lợi nhuận là bao nhiêu (đơn vị triệu đồng)?<br />
A. 4780<br />
3<br />
. B. 1235. C. 3257 . D. 5020.<br />
3