Kỹ năng giải bài toán trắc nghiệm thực tế - Ứng dụng đạo hàm - Ứng dụng hàm số lũy thừa - Hàm mũ và logarit - Khối đa diện - Khối tròn xoay Phương pháp tọa độ trong không gian - Nguyên hàm - tích phân
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1X988oFkasucxsYx8-3faoDMCL4xi6ioE/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1X988oFkasucxsYx8-3faoDMCL4xi6ioE/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
khi đó MC = MH sinα <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> AM = MK cosα . Khi đó <s<strong>trong</strong>>bài</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>toán</s<strong>trong</strong>> trở thành tìm<br />
( α )<br />
ming = ?<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>>.<br />
● Đặt HC = x > 0 ⇒ BC = x + 0,<br />
5 . Theo định lý Thales ta có<br />
( )<br />
x + ,<br />
Do đó ta có AB = 4 0 5 .<br />
x<br />
Do ABC<br />
2 2 2<br />
∆ vuông tại B AC AB BC ( x 0,<br />
5 )<br />
● Hay AC<br />
2<br />
HC MH x<br />
= =<br />
BC AB x + 0 , 5<br />
( x + , )<br />
2 16 0 5<br />
⇒ = + = + +<br />
2<br />
x<br />
2<br />
4 3 65 2<br />
2<br />
( x + 0, 5) ( x + 16)<br />
x + x + x + 16x<br />
+ 4<br />
=<br />
2 Đặt f<br />
x<br />
( x ) = 4 ( x > 0<br />
2<br />
x<br />
) .<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>toán</s<strong>trong</strong>> trở thành tìm min f ( x ) = ? với x > 0.<br />
Ta có f '( x)<br />
⎛ 3 2 65 ⎞ 2 ⎛ 4 3 65 2 ⎞<br />
⎜ 4x + 3x + x + 16⎟ x − 2x⎜ x + x + x + 16x<br />
+ 4⎟<br />
=<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 4<br />
⎠<br />
4<br />
x<br />
4 3<br />
2x + x − 16x<br />
− 8<br />
⇔ f '( x)<br />
=<br />
3 .<br />
x<br />
⎡ x = 2 > 0<br />
= 0 ⇔ − 2 2 + 1 + 2 + 4 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢<br />
1<br />
x = − < 0<br />
⎢⎣ 2<br />
Lập bảng biến thiên ta có:<br />
x 0 2 +∞<br />
f '( x)<br />
− 0 +<br />
2<br />
Cho f '( x) ( x )( x )( x x )<br />
f ( x )<br />
Dựa <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o bảng biến thiên ta có min f ( x) f ( 2)<br />
x><br />
0<br />
f ( 2 )<br />
125<br />
= =<br />
4<br />
125 5 5<br />
Do đó ta có min AC = = ≈ 5,<br />
5902 . Đáp án C<br />
4 2<br />
Cách khác : Đặt x = ∡ ACB ∈ ⎛ ; π ⎞<br />
⎜ 0 ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
KM MH<br />
Khi đó ta có AC = AM + MC = + = 1 + 4<br />
cos x sin x 2 cos x sin x<br />
Đặt g ( x)<br />
= 1<br />
cos x<br />
+ 4<br />
. Bài <s<strong>trong</strong>>toán</s<strong>trong</strong>> trở thành tìm min g( x ) = ?<br />
2 sin x<br />
⎛ π ⎞<br />
x ∈⎜ 0 ; ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
( loai)<br />
3 3<br />
− 8 cos x + sin x<br />
0<br />
g' ( x ) = ,g'( x) = 0 ⇔ tan x = 2 ⇔ x = arctan<br />
o ( 2)<br />
≈ 63 26' 6''<br />
2 2<br />
2 sin xcos x<br />
2<br />
Lập bảng biến ta suy ra ( ) ( )<br />
AC ⇔ min g x = g x ≈ ,<br />
Bình luận: Qua <s<strong>trong</strong>>bài</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>toán</s<strong>trong</strong>> này ta cần lưu ý:<br />
min<br />
5 5902 (mét). Đáp án C.<br />
o<br />
⎛ π ⎞<br />
x ∈⎜ 0 ; ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Một là, quả thật dù <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> theo cách nào, ta cũng gặp phải một <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>> khó khăn nhất định khi<br />
<s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> tìm <s<strong>trong</strong>>nghiệm</s<strong>trong</strong>> của phương trình f' ( x ) = 0 hay ( )<br />
g' x = 0 . Dựa theo cách thi <s<strong>trong</strong>>trắc</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>nghiệm</s<strong>trong</strong>> ta có thể thử 4 phương án từ đáp án để tìm <s<strong>trong</strong>>nghiệm</s<strong>trong</strong>> (bằng chức <s<strong>trong</strong>>năng</s<strong>trong</strong>> CALC của<br />
máy tính cầm tay) sau đó kiểm tra qua f' ( x ) = 0 hay ( )<br />
g' x = 0<br />
Hai là, ngoài việc sử <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>>” ứng <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>đạo</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>>” để tìm GTLN – GTNN của <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>số</s<strong>trong</strong>><br />
⎛ 1 ⎞<br />
này, ta cũng có thể vận <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> bất đẳng thức. Giả sử đặt AB = b,BC = a⎜<br />
b > 0,a<br />
> ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Dựng hệ trục Bxy ( BC ⊂ Bx, BA ⊂ By)<br />
. Ta có :<br />
⎛ 1 ⎞ 1 4<br />
Khi đó M ⎜ ;4⎟<br />
∈ AC ⇒ + = 1<br />
⎝ 2 ⎠ 2a b<br />
Bài <s<strong>trong</strong>>toán</s<strong>trong</strong>> trở thành tìm min AC = min( a + b )<br />
Ba là, ta có: ( )<br />
( )<br />
x y<br />
AC : + = 1<br />
a b<br />
2 2 2<br />
thỏa 1 + 4 = 1,a > 1 ,b > 4<br />
2a<br />
b 2<br />
(việc <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> tiếp xin dành cho bạn đọc !)<br />
4 3 65 2<br />
x + x + x + 16x<br />
+ 4<br />
⎛ ⎞ ⎛ ⎞<br />
f x =<br />
4<br />
2 16 4 65<br />
= ⎜ x + + x + +<br />
2<br />
x<br />
x<br />
⎟ ⎜ 2 ⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ x ⎠ 4<br />
Cauchy<br />
8 8 x x 4 65 65 125<br />
2<br />
⇒ f x = x + + + + + + ≥ 3.<br />
4 + 3 + =<br />
2<br />
x x 2 2 x 4 4 4<br />
3 2<br />
≥3 8<br />
≥3<br />
Dấu “=” xảy ra khi <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> chỉ khi x = 2<br />
Bài tập tương tự : Tìm chiều dài L bé nhất của cái thang để có thể tựa <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o tường <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />
mặt đất, ngang qua cột đỡ có chiều cao 3 3 m <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> cách tường 1m kể từ tim cột đỡ.<br />
A. L = 5 . B. L = 8 2 C. L = 7 2 .<br />
D. L = 4 2 .<br />
Hướng dẫn <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>><br />
Đặt x = ∡ ACB ∈ ⎛ ; π ⎞<br />
⎜ 0 ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Khi đó ta có